mn, hôm nay mik đến đây để nói về các cung hoàng đạo của Trung Quốc
+Bạch Dương:
– Tên gọi khác của Bạch Dương là dương cửu- Cung phụ: 1 trong 12 cung hoàng đạo- Thuộc tính chung: Dấu hiệu của người làm chủ, người lãnh đạo- Ngôi sao cai quản: Sao Hỏa (biểu tượng khát vọng, quyền lực, cạnh tranh, chiến tranh, bạo lực và bạo lực) Lòng dũng cảm) -Biểu tượng: Ram -Ngày trong tuần: Thứ Ba -Biểu tượng Đá: Kim cương, Hồng ngọc, Jasper -Yếu tố nguyên thủy: Lửa -Kim loại: Sắt -Con vật: Sói, Gà trống -Màu sắc: Đỏ thẫm, Cam -Hoa: Cẩm chướng, Hoa anh túc, Hoa tulip, Chổi – Bộ phận cơ thể: Đầu, Mặt – Ngày: Sư Tử, Nhân Mã – Kết bạn: Cự Giải, Ma Kết – Con số may mắn: 1 và 9 – Cung hoàng đạo: Bạch Dương, Sư Tử và Nhân Mã – Chòm sao xung khắc: Thiên Bình
+Kim Ngưu:
– Thứ yếu: Cung hoàng đạo 2- Các hành tinh: Sao Kim (Quyến rũ, Đam mê, Chiếm hữu, Văn hóa, Ngọt ngào, Nghệ thuật và Ca hát)- Thuộc tính chung: Người có tổ chức- Biểu tượng: Bò đực, Hải cẩu- Các ngày trong tuần: Thứ sáu – Màu sắc: Hồng , Xanh lục – Đá may mắn: Ngọc lục bảo, Ngọc lục bảo, Ngọc lam – Nguyên tố: Đất – Con số may mắn: 2 và 8 – Ngày: Xử Nữ, Ma Kết – Bạn bè: Sư Tử, Bảo Bình – Dấu hiệu bất lợi: Bọ Cạp
+ Song Tử:
– Thứ yếu: Cung hoàng đạo 3- Tính cách chung: Không ổn định, hay thay đổi- Hành tinh cai trị: Sao Thủy (biểu tượng của trí tuệ, biểu hiện và giao tiếp)- Biểu tượng cung hoàng đạo: Anh em song sinh- Ngày trong tuần: Thứ Tư- Đá may mắn: Ngọc bích, quặng mannetite (quặng sắt từ), opan, mã não – nguyên tố: không khí – màu sắc: xanh lá cây, xanh dương, xám – hoa: hoa cúc, cây lưu ly – kim loại: thủy ngân – các bộ phận cơ thể: phổi, cánh tay – hương thơm: cây bách xù, hoa oải hương, cam – Động vật: Con vẹt, Khỉ, Sóc – Con số may mắn: 3 -4 và 7. – Ngày hợp: Thiên Bình, Bảo Bình – Bạn: Xử Nữ, Song Ngư – Cung không hợp: Nhân Mã
+Ung thư:
– Cung thứ 4 của 12 cung hoàng đạo-Biểu tượng: Con Cua-Biểu tượng: Chủ nhân, Người lãnh đạo-Ngày trong tuần: Thứ Hai-Người cầm quyền: Mặt trăng (tượng trưng cho bản năng), tâm trạng, tham vọng, sự lôi cuốn, sự trưởng thành và nhận thức )- Đá: Ngọc trai, Ngọc lục bảo, Đá opal, Đá mặt trăng- Màu sắc: Xám, Bạc, Trắng- Hoa: Hoa loa kèn (Lily), Hoa nhài, Cây dành dành- Kim loại: Bạc- Động vật: Thiên nga, Mèo, Thỏ rừng- Con số may mắn: 4 và 6- Đặc điểm: Màu đỏ thẫm – Bộ phận cơ thể : Chòm sao Ngực, Tiêu hóa – Kết hợp: Bọ Cạp và Song Ngư – Dấu hiệu không hợp: Ma Kết – Kết bạn: Bạch Dương, Thiên Bình
+Sư tử:
– Cung phụ: Cung thứ 5 của Hoàng đạo- Thuộc tính chung: Biểu tượng của những người có tổ chức- Hành tinh cai trị: Mặt trời (Biểu tượng của Sức mạnh, Quyền lực, Địa vị, Năng lượng dồi dào và Uy tín)- Biểu tượng: Sư tử- Ngày trong tuần: Chủ nhật – Đá may mắn : Hồng ngọc, Kim cương, Hồng ngọc – Nguyên tố: Hỏa – Kim loại: Vàng – Màu sắc: Đỏ, Vàng, Cam – Hoa: Hướng dương, Hoa trinh nữ – Con vật: Chó, Báo, Chim hoàng yến – Bộ phận cơ thể: Trái tim, Lưng – Con số may mắn : 1 , 4 và 6- Hẹn hò: Bạch Dương, Nhân Mã- Kết bạn: Kim Ngưu, Bò Cạp- Cung không hợp: Bảo Bình
+Xử Nữ:
– Tiểu: Cung hoàng đạo 6- Bản chất chung: Không ổn định, hay thay đổi- Nguyên tố: Đất- Chủ quyền: Sao Thủy (tượng trưng cho lý trí, ý thức, sự tận tâm (suy nghĩ và giao tiếp))- Cung: Xử Nữ- Ngày trong tuần: Thứ Tư- Màu sắc: Chất Liệu Sáng Hoặc Bạc, Lấp Lánh (Trắng, Vàng, Xanh Lá, Nâu, Xanh Tím) – Hoa: Cỏ roi ngựa, Dạ lan hương. -Kim loại: Thủy ngân. – Con vật: chó, nhạn. – Bộ phận cơ thể: Dạ dày, Nội tạng – Con số may mắn: 2, 5 và 7 – Ngày: Kim Ngưu, Ma Kết – Bạn bè: Song Tử, Nhân Mã – Các cung xung khắc: Song Ngư, Thiên Bình – Đá may mắn: Citrine, Ngọc lục bảo, Lục bảo, Topaz, Kim cương và ngọc trai
+Chủ nghĩa tự do:
– Khóa thứ: Cung hoàng đạo 7- Nguyên tố: Gió- Sao hoàng đạo: Sao Kim (Biểu tượng của sự dịu dàng, hài hòa, duyên dáng, văn hóa và ôn hòa)- Biểu tượng: Vảy- Đá tượng trưng: Opal, Sapphire- Bộ phận cơ thể: Màu thận- Màu sắc : Xanh lục – Con số may mắn: 1, 2 và 7 – Hẹn hò: Song Tử, Bảo Bình – Kết bạn: Cự Giải, Ma Kết – Dấu hiệu không hợp: Bạch Dương
+Bọ Cạp:
– Bọ cạp còn có tên gọi khác là cạp nong, cạp nia, cạp nong, cạp nia. – Phụ trợ: 8 người cai trị cung hoàng đạo: Sao Diêm Vương (tượng trưng cho ý thức), sinh và tử, tăng trưởng đều nhưng chậm, tái sinh và bí mật) – Biểu tượng: Bọ Cạp – Đá: Opal, mịn và bóng (tượng trưng cho niềm đam mê và tính cách chân thành) – Nguyên tố : Nước – Đặc điểm: Bất động – Bộ phận cơ thể: Bộ phận sinh dục – Màu sắc: Đỏ và Maroon – Con số may mắn: 2, 7 và 9 – Ngày: Cự Giải, Song Ngư – Bạn bè: Bảo Bình, Sư Tử – Chòm sao phù hợp: Kim Ngưu
+Nhân mã:
– Thứ yếu: Cung hoàng đạo 9- Hành tinh cai trị: Sao Mộc (được coi là cung may mắn nhất trong 12 cung hoàng đạo)- Biểu tượng: Nhân Mã- Viên đá may mắn: Ngọc lam- Nguyên tố: Lửa- Tính cách: Biến đổi- Bộ phận cơ thể: Hông, Đùi – Màu sắc: Đậm Màu tím – Con số may mắn: 3, 5 và 8 – Hẹn hò: Sư Tử, Bạch Dương – Kết bạn: Xử Nữ, Song Ngư – Các cung không hợp nhau: Song Tử
+Chụp:
– Thứ yếu: 10 cung hoàng đạo – Thuộc tính chung: là chủ nhân, thủ lĩnh của các chòm sao – Ngày trong tuần: Thứ 7 – Nguyên tố: Đất – Sao hoàng đạo: Sao Thổ (saturn). Dấu hiệu này mang lại sự kiên nhẫn, truyền thống, sử dụng thời gian khôn ngoan, tư duy logic cho Ma Kết… -Biểu tượng: Dê biển -Đá biểu tượng: Garnet, Hổ phách, Mã não đen, Ngọc lục bảo, Thạch anh -Màu sắc may mắn: Màu sẫm, đặc biệt là Nâu hoặc Đen trưởng thành, Hải quân (Xanh dương), Vàng – Kim loại: Chì – Hoa: Dành dành, Cúc, Hoa tím, Thủy tiên vàng – Động vật: Cá sấu, Cừu, Robin – Bộ phận cơ thể: Da, Răng, Xương, Đầu gối – Đối tượng hẹn hò: Kim Ngưu, Xử Nữ – Bạn thân: Bạch Dương, Thiên Bình – Chòm sao: Cự Giải – Con số may mắn: 6, 8, 9
+Bảo Bình:
– Vị trí thập phân: 11 trong các Cung hoàng đạo – Thuộc tính chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức – Đặc điểm: Bất biến – Ngày trong tuần: Thứ bảy – Ngày may mắn: Thứ tư – Con số may mắn: 2, 3, 4, 7 và 8 – Cai trị Các hành tinh: Sao Thổ và Sao Thiên Vương – Các hành tinh cai trị: Sao Thiên Vương (biểu tượng của sự phá vỡ các quy tắc và quy ước) – Biểu tượng: Bảo Bình – Đá quý: Amethyst, Sapphire, Pink Topaz và Moonstone, Amber, Onyx, Mineral Zircon, sapphire xanh đậm trong suốt, garnet. – Nguyên tố: Không khí- Màu sắc: Xanh lục (Xanh lục nhạt), Đen, Xanh lam, Xanh lam, Xanh ngọc- Hoa: Đỗ quyên, Cẩm tú cầu, Hoa anh túc- Kim loại: Chì, Uranium phóng xạ- Động vật: Cú, Quạ, Lươn- Bộ phận cơ thể: Tim, Lưng – Hẹn hò: Bạch Dương, Nhân Mã – Kết bạn: Kim Ngưu, Bọ Cạp – Các cung hoàng đạo: Song Tử, Thiên Bình và Bảo Bình. – Cung khắc: sư tử, hổ cáp
+Song Ngư:
– Tiểu: Cung hoàng đạo
– Đặc điểm chung: không ổn định, hay thay đổi
– Ngày trong tuần: Thứ ba
– Nguyên tố: Nước
– Người cai trị: Sao Hải Vương (biểu tượng của những giấc mơ, tưởng tượng, âm nhạc, bí ẩn và tình yêu thơ ca)
– Biểu tượng: Cá
– Đá quý: Vòi voi đỏ và lam, San hô đỏ, Ngọc lam, Sa-phia, Đá mặt trăng
– Màu sắc: Tím, Xám, Xanh
– Hoa: Hoa sen, Hoa diên vĩ, Hoa trà, Hoa nhài, Hoa linh lan
– Động vật: voi, cá heo, chó
– Kim loại: Thiếc
– Tính năng: Đa dạng
– Bộ phận cơ thể: Chân
– Hẹn hò: Cự Giải, Dần
– Kết bạn: Song Tử, Nhân Mã
– Khắc Nơ: Trinh Nữ
– Con số may mắn: 1, 3, 4 và 9
Cho dù bạn là ai, hãy bình luận và cho tôi biết
Cảm ơn
#cugiai#