Tổ yến là sản phẩm từ tuyến nước bọt của chim yến hoang dã trong giai đoạn làm tổ. “Yến” cũng có nghĩa là “tổ” trong tiếng Trung Quốc, do đó, tổ yến cũng là tên gọi khác của chim yến.
Bạn đang xem: Tổ yến sào tiếng anh là gì có khoảng 18 loại axit amin khác nhau. Đặc biệt, các mẫu sản phẩm yến sào khô chứa hàm lượng lớn axit aspartic và proline thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào, cysteine và phenylalanine được chứng minh giúp tăng cường trí nhớ, tăng dẫn truyền xung thần kinh và hấp thụ vitamin từ ánh sáng mặt trời d, axit sialic và tyrosine đẩy nhanh quá trình trẻ hóa, trong trường hợp thoái hóa khớp, glucosamine giúp phục hồi sụn và bao hoạt dịch…
Yến sào là một món ăn bổ dưỡng được sử dụng tiếp tục lúc bấy giờ .Các loại axit syalic và tyrosine có trong tổ yến hoàn toàn có thể được chuyển hóa nhanh gọn trong quy trình vô hiệu những chất ô nhiễm và kích thích sự tăng trưởng của những tế bào hồng cầu .Ngoài axit amin, loại sản phẩm chứa lượng lớn protein ( 45-55 % khối lượng ). Tổ yến có chứa glycoprotein, một chất nguồn năng lượng cao mà khung hình hoàn toàn có thể thuận tiện hấp thụ. Hơn nữa, có 31 loại khoáng chất được tìm thấy trong tổ yến .
Xem thêm: Mưa axit là gì? Nguyên nhân của mưa axit là gì? Sự nguy hiểm của mưa axit
Tổ yến trong tiếng Anh nghĩa là gì?
tổ yến, tổ yến chiên có nhiều cách nói và viết trong tiếng Anh, phổ biến nhất là bird’s Nest: tổ yến thông thường, nói chung là tổ yến. yến sào: tổ chim, thông tục chỉ cái tổ do nước bọt của chim tạo thành. yến sào: theo thuật ngữ khoa học là yến -> yến là một loài chim trong họ yến Swiftletidae. Tổ yến thu hoạch được tạo ra từ tổ yến trắng aerodramus fuciphagus và tổ yến đen aerodramus maximus. Loài này có mỏ ngắn, miệng rộng, chân nhỏ và yếu, đôi cánh dài hình lưỡi liềm, thuộc họ collocaliini.
Tổ yến, tiếng Trung có nghĩa là tổ yến?
Tổ yến: Tổ yến chung, dùng để chỉ tổ yến nói chung. Tổ yến: Tổ chim, thường được gọi là tổ do nước bọt của chim tạo thành. Yến biển: yến sào nói chung theo thuật ngữ khoa học -> yến là loài chim thuộc họ yến Swiftletaceae. Các loại yến thu hoạch là yến trắng aerodramus fuciphagus (yến sào) và yến đen aerodramus maximus (yến đen). Tổ yến: yến đảo, dùng để chỉ tổ yến hang được thu hoạch trên đảo. Loài này có mỏ ngắn, miệng rộng, chân nhỏ và yếu, đôi cánh dài hình lưỡi liềm, thuộc bộ collocaliini.
Theo thống kê, Trung Quốc chiếm 80% thị trường yến sào toàn cầu. Điều đáng chú ý là nhu cầu tiêu thụ và nhập khẩu sản phẩm yến sào của Trung Quốc không ngừng tăng trưởng trong những năm gần đây.
Nếu như 5 năm trước, Trung Quốc chỉ tiêu thụ 3,1 tấn yến chiên thì năm 2017 con số này tăng lên 81,4 tấn, tăng gấp 26 lần.
Tổ chim, nghĩa tiếng Trung của từ yến là tổ chim. Đây là phiên âm Hán Việt của từ 燕: phiên âm là nhạn, nghĩa là nhạn + tổ: phiên âm là sao, nghĩa là tổ.
<3