Thẻ nhớ
Thẻ nhớ là một hình thức mở rộng bộ nhớ cho thiết bị số cầm tay (thiết bị số cầm tay bao gồm: máy tính cầm tay, điện thoại thông minh, điện thoại di động, thiết bị giải trí số), điện thoại di động, máy ảnh kỹ thuật số, máy quay phim , vân vân. ).Thẻ nhớ sử dụng công nghệ bộ nhớ flash để ghi dữ liệu. Thẻ nhớ thường có kích thước nhỏ nên thường được sử dụng trong các thiết bị kỹ thuật số cầm tay. Bạn đang xem: Thẻ nhớ tiếng anh là gì
Máy tính chỉ có thể đọc dữ liệu của thẻ nhớ thông qua đầu đọc thẻ (tiếng Anh: card reader). Hầu hết các đầu đọc thẻ hiện nay thường được gắn ngoài máy tính và giao tiếp thông qua cổng usb. Một số máy tính xách tay có đầu đọc thẻ tích hợp. Một dạng khác, đầu đọc thẻ được tích hợp sẵn trong máy, mở rộng cổng comm ở mặt trước thùng máy cùng với jack audio out, usb, ieee-1394… (gắn trong ngăn cdrom)
Danh mục
Có nhiều loại thẻ nhớ: thẻ nhớ compactflash loại i/ii (cf), ổ đĩa siêu nhỏ, thẻ kỹ thuật số bảo mật (sd/sdxc), thẻ nhớ minisd, thẻ nhớ micro sd (tf) , thẻ nhớ đa phương tiện (mmc), thẺrs-mmc, micro mmc, thẺ memory stick ms, memory stick pro, memory stick duo, memory stick pro duo, memory stick xd. Bạn đang xem: thẻ nhớ âm thanh bạn là gì
Các loại thẻ nhớ phổ biến
4.Thẻ nhớKhác với các loại thẻ nhớ khác, thẻ nhớ memory stick (ms) là sản phẩm độc quyền của Sony và được ra mắt lần đầu tiên vào tháng 9 năm 1998. Năm 2003, Sony nâng cấp định dạng lên MS Pro và phát hành thẻ nén MS Duo. Sau đó tiếp tục khởi chạy thẻ nhớ ms pro duo, dung lượng thẻ nhớ ms pro duo có thể đạt tới gigabit. Một điều cần lưu ý là các thiết bị chỉ hỗ trợ thẻ ms thường không thể đọc được ms pro, nhưng các thiết bị hỗ trợ ms pro có thể đọc được thẻ ms thông thường. ms duo và ms pro duo là hai phiên bản nhỏ của ms và ms pro. thẻ ms duo và ms pro duo tương thích với các thiết bị sử dụng thẻ ms cũ hơn và dung lượng cao hơn. Vì vậy, bộ đôi thẻ thường được bán kèm theo một bộ chuyển đổi được gọi là bộ chuyển đổi bộ đôi thẻ nhớ sony msac-m2. Với bộ chuyển đổi này bạn có thể dễ dàng sử dụng bộ đôi ms duo và ms pro với các thiết bị sony, ngoài ra sony đã hợp tác với sandisk để sản xuất thẻ nhớ siêu nhỏ micro 15 x 2.5 x 1.2 mm cho điện thoại di động. Thẻ hoạt động trên 3,3 – 1,8v với tốc độ truyền khoảng 160 mb/s. Về lý thuyết, định dạng này có thể lưu trữ tới 32 GB dữ liệu. Xem thêm: tiêu sử quang trung nguyên huệ (1753, tiểu sử lượng trung
5.Thẻ nhớ Secure Digital Secure Digital (SD) là loại thẻ nhớ rất thông dụng hiện nay. Nó được phát triển trên cơ sở thẻ mmc, nhưng có khá nhiều điểm khác biệt. Thẻ nhớ sd có kích thước 32 x 24 x 2,1 mm, có hình dạng không đối xứng và dày hơn thẻ nhớ mmc. Tấm tiếp xúc của thẻ nhớ sd nằm ở dưới cùng của thẻ (tương tự như thẻ nhớ ms), vì vậy hãy tránh chạm vào nó khi cầm lên. Hầu hết các thẻ sd thường có khóa bảo vệ ghi. Đây là biện pháp bảo vệ dữ liệu trên thẻ. thẻ nhớ sd cũng có tốc độ ghi và truyền dữ liệu khá cao và không ngừng được cải thiện. Panasonic, SanDisk và Toshiba chính thức ra mắt thẻ SD ra công chúng vào tháng 8 năm 1999. . Các nhà sản xuất SD hy vọng nó có thể cạnh tranh thành công với thẻ nhớ của Sony. Đến giữa năm 2000, thẻ nhớ sd đầu tiên có dung lượng 32mb và 64mb. Đến năm 2006, thẻ nhớ microSD, miniSD (còn gọi là tranflash) và SDHC (secure digital high capacity) lần lượt ra đời với dung lượng lưu trữ trên 2GB và tốc độ đọc ghi dữ liệu lên đến 2,2MB/s. Xem thêm: Axit Palmitic là gì? Nó đóng vai trò gì trong mỹ phẩm? Axit palmitic là gì
6. xd-picturexd-picture Thẻ nhớ do Olympus và Fuji phát minh. Chỉ có máy ảnh kỹ thuật số olympus và fuji hỗ trợ thẻ này, vì vậy nó không phổ biến như các loại khác. Khi sử dụng các thẻ này, cần có đầu đọc thẻ nhớ xd-picture để sao chép dữ liệu trên thẻ. Thẻ nhớ xd-picture có tốc độ ghi/ghi dữ liệu rất nhanh, dung lượng nhỏ nhưng người dùng sẽ thực sự loay hoay với loại thẻ này, bởi nó tương đối đắt và khó mua trên thị trường . Dung lượng cũng là điểm yếu của card đồ họa xd.
Tốc độ thẻ nhớ
Tốc độ thẻ nhớ nghĩa là gì?
số x|Tốc độ sao chép tối đa 8x|1,2mb/giây 12x|1,8mb/giây 20x|3,0mb/giây 25x|3,8mb/giây 30x|4,5mb/giây 40x|6,0mb/giây 60x|9,0 mb / s 90x|15,0mb/giây 133x|20,0mb/giây 150x|22,5mb/giây 300x|45,0mb/giây