Khi nói về “đẹp”, một từ cực kỳ phổ biến là “đẹp”.
“đẹp” có nghĩa là “đẹp” trong tiếng Anh. Đây là một tính từ chung thể hiện vẻ đẹp. Vậy muốn ca ngợi cái đẹp chẳng hạn, “so beautiful” thì dịch tiếng Anh là gì? Thế nào là “rất đẹp” trong tiếng Anh, và “đẹp xuất sắc” trong tiếng Anh là gì?
Bạn cần biết thêm về các tính từ đẹp trong tiếng Anh trước khi có thể sử dụng chúng một cách linh hoạt để miêu tả mọi cấp độ của cái đẹp.
1. Hấp dẫn – /əˈpiːlɪŋ/:
Hấp dẫn hoặc Thú vị – Từ này có nghĩa là hấp dẫn.
Người phụ nữ rất hấp dẫn. – Người phụ nữ đó rất hấp dẫn.
2. tuyệt đẹp -/ˈɡɔːdʒəs/:
đẹp; rất hấp dẫn – rất đẹp, rất hấp dẫn, rất tốt.
Cô ấy thật đẹp. – Cô ấy thật là hấp dẫn.
3. đẹp mê hồn -/ˈravɪʃɪŋ/
Entrancing; entrancing – gây cười, mê hoặc, mê hoặc. Có thể nói là đẹp đến nghẹt thở.
Cô ấy có một vẻ đẹp quyến rũ. – Cô ấy có vẻ đẹp quyến rũ.
4. tuyệt đẹp -/ˈstʌnɪŋ/
Rất Ấn tượng hoặc Hấp dẫn – Hoàn toàn Ấn tượng, Gợi cảm hoặc Hấp dẫn. Vẻ đẹp gây sốc, gây sốc.
Cô gái áo dài trắng đẹp quá. – Người phụ nữ mặc váy trắng đẹp tuyệt vời.
5. Khá -/ˈprɪti/
(Phụ nữ hoặc trẻ em) hấp dẫn một cách tinh tế, nhưng không thực sự đẹp. – Đặc biệt khi nói về phụ nữ hoặc trẻ em: hấp dẫn một cách tế nhị, lịch sự mà không quá hoa mỹ.
Cô bé rất xinh. – Em bé đẹp quá.
6. Dễ thương-/ˈlʌvli/
rất đẹp hoặc hấp dẫn——đẹp và cảm động, hay có thể hiểu là dễ chịu.
Cô ấy trông thật đáng yêu trong chiếc mũ đó. – Cô ấy trông dễ thương trong chiếc mũ đó.
7. Rực rỡ-/ˈdazlɪŋ/
Cực sáng, đặc biệt có khả năng làm chói mắt tạm thời. Quá sốc.
Cô ấy yêu những viên kim cương chói lọi. – Cô ấy giống như một viên kim cương tỏa sáng.
8. quyến rũ -/əˈl(j)ʊərɪŋ/
Có sức hút hoặc sự lôi cuốn mạnh mẽ và bí ẩn; sức hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc rất quyến rũ, quyến rũ.
Cô ấy rất khác. Tôi tự hỏi nếu bạn thấy cô ấy quyến rũ.
Cô ấy rất khác. Tôi tự hỏi nếu bạn thấy cô ấy hấp dẫn?
9. Đẹp trai -/ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/
Sức hấp dẫn thể chất (của một người) – Sức hấp dẫn thể chất tự nhiên. Nó có nghĩa là dễ nhìn thấy.
Bạn của cô ấy rất ưa nhìn. – Bạn ấy xinh thật.
10. hấp dẫn -/əˈtraktɪv/
Để làm hài lòng hoặc thu hút các giác quan. – Mang lại cảm giác dễ chịu, dễ chịu và lôi cuốn các giác quan.
Chiếc váy đỏ đó rất quyến rũ. – Chiếc váy màu đỏ đó rất hấp dẫn.
11. Dễ thương-/kjuːt/
hấp dẫn theo cách đẹp đẽ hoặc đáng yêu – hấp dẫn theo cách đẹp đẽ hoặc đáng yêu.
Cô ấy dễ thương. – Cô ây thật dê thương.
12. duyên dáng -/ˈɡreɪʃəs/
Lịch sự, tử tế và dễ chịu, đặc biệt là với những người có địa vị xã hội thấp hơn
Thái độ hào phóng của cô ấy khiến mọi người cảm thấy ấm lòng. – Hành động tử tế của cô ấy khiến mọi người cảm thấy ấm lòng.
13. Lấy-/ˈfɛtʃɪŋ/
Nghĩa (thông tục) là dụ dỗ, mê hoặc, mê hoặc.
Cô ấy trông thật đẹp trong chiếc váy đỏ đó. – Cô ấy trông gợi cảm trong chiếc váy đỏ.
14. Tinh tế -/ˈɛkskwɪzɪt/ hoặc /ɪkˈskwɪzɪt/
Đẹp một cách tinh tế – Đẹp một cách tinh tế. Một vẻ đẹp thanh tao, tinh tế.
Quý cô bảnh bao trong tà áo dài trắng. – Người phụ nữ trông thật tinh tế trong chiếc váy trắng
15. Hoa hồng-/rəʊz/
Hoa hồng có tên thường gọi là hoa hồng, hoa hồng được mệnh danh là nữ hoàng của các loài hoa. Vì vậy, trong một số ngữ cảnh, hoa hồng được hiểu là “thiếu nữ xinh đẹp”.
Cô ấy là bông hồng nước Anh. – Cô ấy là một người anh trai xinh đẹp.
16. rực rỡ -/flamˈbɔɪənt/
(một người hoặc hành vi của họ) có xu hướng thu hút sự chú ý nhờ năng lượng, sự tự tin và phong cách của họ. – (thường đề cập đến con người hoặc hành vi của họ) có xu hướng thu hút sự chú ý vì sự cởi mở, khả năng tiếp cận, sự tự tin và phong cách của họ.
Mary rực rỡ. – Mary vui vẻ và hoạt bát.
17. breezy-/ˈbriːzi/
Gió dễ chịu – một làn gió dễ chịu. Từ này dùng để chỉ người luôn vui vẻ, hoạt bát, gây được thiện cảm với người đối diện.
Tính cách sôi nổi của cô ấy khiến mọi người cảm thấy như đang ở nhà. – Tính cách thân thiện của cô ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón.
18. lấp lánh -/spɑːki/
Sống động và tràn đầy năng lượng. – Năng động, có tinh thần lạc quan, vui tươi.
Phong cách sống động của cô ấy khiến mọi người vui vẻ hơn. – Lối sống lạc quan của cô ấy khiến mọi người vui vẻ hơn.
19. hùng vĩ -/məˈdʒɛstɪk/
Sở hữu hoặc thể hiện vẻ đẹp hoặc kích thước ấn tượng. — chỉ những người toát lên vẻ đẹp sang trọng, quý phái.
Nữ hoàng Elizabeth quá uy nghi. – Nữ hoàng Elizabeth thật cao quý.
20. Dũng cảm -/spʌŋki/
can đảm và quyết tâm – can đảm và quyết tâm.
Từ này có thể dùng để miêu tả một cô gái hòa đồng, hoạt bát và gây ấn tượng với đối phương.
Bạn thật là một cô gái sôi nổi. – Tôi là một cô gái quyết đoán.
21. thiên thần -/anˈdʒɛlɪk/
(của một người) đẹp xuất sắc, ngây thơ hay tốt bụng – Tính từ này dùng để miêu tả những người có vẻ đẹp khác nhau, ngây thơ hay tốt bụng giống như những thiên thần, luôn cố gắng mang lại điều tốt đẹp cho mọi người.
Vợ tôi là một phụ nữ thiên thần. – Vợ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời.
Xem thêm 10 cách nói lời xin lỗi khi bạn đến muộn