convenient là một tính từ được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh, cả nói và viết. Tuy nhiên, do được sử dụng nhiều nên người học dễ nhầm lẫn. Trong bài viết này, step up sẽ giới thiệu cho bạn cách sử dụng thuận tiện nhất. Các ví dụ minh họa cụ thể được đính kèm giúp bạn dễ hiểu và ghi nhớ.
1. thuận tiện nghĩa là gì?
Định nghĩa: tiện lợi là một tính từ tiếng Anh, có nghĩa là “thuận tiện”.
Ví dụ:
- Bến xe rất gần nhà nên cô đi làm cũng tiện. Trạm xe buýt gần nhà cô ấy rất thuận tiện để cô ấy đi làm.
- Chiếc bàn này dùng làm bàn học rất tiện lợi. Cái bàn này là bàn học rất tiện lợi
- Máy rửa chén này rất tiện dụng. Máy rửa chén này rất tiện lợi.
- Máy hút bụi này rất tiện lợi. Cái máy hút bụi này rất tiện lợi.
- Cửa hàng của chúng tôi có vị trí thuận tiện. Cửa hàng của chúng tôi có vị trí thuận tiện.
- Có một nhà hàng thức ăn nhanh rất thuận tiện gần nhà tôi. Gần nhà tôi có một nhà hàng thức ăn nhanh rất thuận tiện.
- Thật thuận tiện cho tôi khi bảo vệ luận án của mình. Thật thuận tiện cho tôi để bảo vệ luận án của mình.
- Vị trí nhà ga rất thuận tiện cho việc đi họcVị trí nhà ga rất thuận tiện cho việc đi học
- Trốn thoát bằng cách này rất thuận tiện. Con đường này rất thuận tiện để trốn thoát.
- Xe đạp này rất dễ đi trên đồi. Xe đạp này dễ đi trên đồi.
- Dàn bài này rất tiện cho học sinh ôn tập. Dàn bài này rất tiện cho học sinh ôn tập.
- Trượt tuyết đã có ích cho chúng tôi trong mùa đông này. Trượt tuyết rất thuận tiện cho chúng tôi trong mùa đông này.
- Một chiếc áo khoác dày, dài cũng tiện dụng như một chiếc khăn choàng ấm áp. Một chiếc áo khoác dài dày tiện lợi như một chiếc khăn choàng ấm áp.
- Ngôi nhà thơ mộng và được trang bị tiện nghi. Nhà có nội thất tiện nghi như mơ.
- Làm việc gần nhà sẽ thuận tiện. Làm việc gần nhà sẽ thuận tiện.
- Chúng tôi luôn thích sự tiện lợi. Chúng tôi luôn thích sự tiện lợi.
- Cô ấy không tiện nghe điện thoại. Cô ấy không tiện nghe điện thoại.
- Đường lớn ô tô tải đi lại.Đường lớn ô tô tải đi lại thoải mái.
- Ví điện tử thanh toán thuận tiện và nhanh chóng. Ví điện tử thanh toán tiện lợi, nhanh chóng.
- Tôi thấy sử dụng chuột có dây rất thuận tiện. Tôi thấy dùng chuột có dây rất tiện
- Thật tiện lợi khi chúng ta làm việc trên máy tính. Thật tiện lợi khi chúng ta làm việc trên máy tính.
- Xe buýt thực sự thuận tiện cho những sinh viên không có xe riêng như tôi. Xe buýt là bất tiện cho sinh viên như tôi.
- Thế giới hiện đại đã mang lại nhiều tiện ích cho cuộc sống con người. Thế giới hiện đại đã mang lại nhiều tiện ích cho cuộc sống của con người.
- Con trai tôi sẽ tận hưởng bất cứ điều gì thuận tiện nhất. Con trai tôi thích bất cứ thứ gì thuận tiện nhất.
- Tôi luôn mơ về một ngôi nhà tương lai với nội thất tiện nghi. Tôi luôn mơ ước về một ngôi nhà tương lai với nội thất tiện nghi.
- Cái ghế này rất thoải mái.
- Tôi thường mua cả núi ở cửa hàng tiện lợi
- Phương thức giao hàng hiện tại rất tiện lợi cho những người bận rộn như mình.
- Tôi thường mua hàng trực tuyến vì nó tiện lợi.
- Bình thủy điện là giải pháp đun nước nóng tiện lợi trong mùa đông.
- Thật tiện lợi khi giữ một số khăn giấy ở đây.
- Sự phát triển của công nghệ đã làm cho cuộc sống của chúng ta thuận tiện hơn.
- Chuyển khoản tài khoản ngân hàng thật dễ dàng.
- Thang máy rất tiện lợi trong các tòa nhà cao tầng.
- Tôi có thể dễ dàng liên lạc với bạn bè của mình bằng điện thoại này.
- Cái ghế này rất tiện lợi.
- Tôi thường mua đồi tại các cửa hàng tiện lợi.
- Ưu đãi giao hàng hôm nay rất thuận tiện cho những người bận rộn như tôi.
- Tôi thường mua hàng trực tuyến vì nó tiện lợi.
- Bình thủy điện là một cách thuận tiện để làm ấm nước trong mùa đông.
- Thật tiện lợi khi giữ một số khăn ăn ở đây.
- Sự phát triển của công nghệ đã làm cho cuộc sống của chúng ta thuận tiện hơn.
- Tài khoản ngân hàng là một cách thuận tiện để gửi tiền.
- Thang máy rất tiện lợi trong các tòa nhà cao tầng.
- Với chiếc điện thoại này, tôi có thể liên lạc trôi chảy với bạn bè của mình.
2. Cách sử dụng tiếng Anh tiện lợi
convenient sử dụng từ bổ nghĩa pretty cả trong văn nói và văn viết. Dưới đây là một số trường hợp sử dụng cụ thể khi điều này có ích.
Sử dụng tiện lợi để diễn đạt sự tiện lợi.
Ví dụ:
Sử dụng tiện lợi trước danh từ.
Ví dụ:
Sử dụng thuận tiệngiới từ.
Ví dụ:
3. thuận tiện với bất kỳ giới từ nào
Vì là tính từ nên tiện lợi có thể dùng với nhiều giới từ khác nhau. Trong mỗi trường hợp, cụm từ có một ý nghĩa khác nhau. Hãy học cách sử dụng giới từ thích hợp một cách thuận tiện.
thuận tiện cho v: thuận tiện cho/khi nào cần làm.
Ví dụ:
thuận tiện cho sb: Thuận tiện cho mọi người.
Ví dụ:
thuận tiện như:thuận tiện như cái gì/cái gì.
Ví dụ:
4. Sử dụng thuận tiện trong câu
Dưới đây là một số mẫu câu hay bạn có thể tham khảo.
5. Bài tập hữu ích
Đây là một bài tập nhỏ mà bạn có thể thực hành để xem mình đã thành thạo phương pháp thuận tiện hay chưa.
Viết lại các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Anh sử dụng thuận tiện.
Trả lời:
Trên đây, step up đã chia sẻ những cách sử dụng thông dụng nhất của tiện lợi trong tiếng Anh. Các trường hợp trên rất dễ học và dễ nhớ. Hi vọng qua bài viết này các bạn có thể sử dụng tiện ích một cách thành thạo.
Cố lênChúc bạn thành công trong học tập và thành công sớm nhất có thể!
Đăng ký phương pháp tư vấn tiếng Anh mới
Nhận xét
Nhận xét