Sim điện thoại tiếng anh là gì
Chúng ta sử dụng điện thoại di động hàng ngày để thực hiện ít nhiều chức năng hoặc dịch vụ liên quan đến điện thoại di động. Bạn đang xem: Smartphone sim tiếng anh là gì, tuy nhiên các từ vựng liên quan đến chủ đề này cũng như văn nói không phải ai cũng hiểu rõ. Hãy cùnggamesbaidoithuong.comhọc tiếng Anh với các từ vựng và cách diễn đạt về chủ đề này nhé.
Điện thoại từ vựng
Di động:Di động
Gói dịch vụ:Gói cước
Nhà cung cấp dịch vụ:Nhà cung cấp dịch vụ
Phạm vi:Phạm vi
trả trước: đăng ký trả trước
Nhận: sóng điện thoại, tín hiệu
SMS:Thông tin
thẻ sim:thẻ sim
Internet di động:Internet di động
Đăng ký hàng tháng:Đăng ký hàng tháng
Phiếu nạp tiền:Thẻ nạp tiền
Sạc pin:Sạc pin điện thoại
Điện thoại thông minh:Điện thoại thông minh
Thành tích chung
Đổ chuông: ( điện thoại đổ chuông) đổ chuông
Nghe này! điện thoại đang đổ chuông. (Nghe này! Điện thoại cảm ứng đang đổ chuông.)
Nhấc điện thoại: thực hiện cuộc gọi
Nếu cần tôi, bạn chỉ cần nhấc máy. (Hãy gọi cho tôi khi bạn cần tôi.)
Trả lời điện thoại:Trả lời điện thoại
Không ai trả lời điện thoại. (Không ai trả lời điện thoại.)
Để lại lời nhắn:Để lại lời nhắn
Bill: Tôi nói chuyện với Fred được không? (Tôi có thể trò chuyện với Fred được không? Mary: Anh ấy không có ở đó) Mary: Chắc chắn rồi, tôi có thể để lại lời nhắn cho anh ấy
Gọi lại:Gọi lại
Cô ấy nói sẽ gọi lại sau để xác nhận thông tin. (Cô ấy nói sẽ gọi lại để xác nhận thông tin.)
Gọi lại:Gọi lại
Tôi đã để lại cho anh ấy một tin nhắn để gọi lại. (Tôi đã nhắn tin để anh ấy gọi lại cho tôi.)
Quay số:Quay số
Khi bạn muốn thực hiện cuộc gọi, bạn quay số trước. Xem thêm: top 30 + key avast Premier bản quyền mới nhất đến 2038 (mới cập nhật) (Khi muốn gọi sẽ bắt đầu bằng cách bấm số.)
Âm báo bận:Âm báo bận
Khi bạn gọi cho bạn mình nhưng cô ấy đang nói chuyện điện thoại với người khác, bạn sẽ nhận được tín hiệu máy bận. (Khi bạn gọi cho một người bạn từ điện thoại thông minh của mình, nếu cô ấy đang nói chuyện với người khác bằng điện thoại cảm ứng, bạn sẽ nghe thấy tín hiệu bận ở đầu dây bên kia.)
Kiên trì:Kiên định
Chờ một chút. Tôi sẽ gọi cho cô ấy. (Đợi đã. Tôi sẽ gọi cho cô ấy.)
Gác máy: Gác máy
Để tôi nói chuyện với Melanie trước khi bạn gác máy. (Để tôi nói chuyện với melanie trước khi anh ấy cúp máy.) Từ vựng và cấu trúc tiếng Anh chủ đề điện thoại cảm ứng không khó nhớ phải không? Sử dụng nó mỗi ngày để bạn không quên nó. Chúc các bạn có những kiến thức và kỹ năng hấp dẫn tại gamesbaidoithuong.com.