Mặt dây chuyền tiếng anh là gì
Quần áo, phụ kiện và trang sức là những thứ làm nên vẻ ngoài nổi bật của một người. Dưới đây là một số từ tiếng Anh về chủ đề quần áo, phụ kiện và đồ trang sức sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng và giúp bạn mô tả chi tiết về ai đó dễ dàng hơn.
Trong thời trang, phụ kiện là một vật phẩm được sử dụng để bổ sung cho một bộ trang phục riêng lẻ. Phụ kiện thường được chọn để hoàn thiện bộ đồng phục và nâng cao hình ảnh của người mặc. Phụ kiện có nhiều hình dạng, kích cỡ, màu sắc khác nhau…
Đồ trang sức bao gồm các vật dụng trang trí đeo trên cơ thể để tô điểm cá nhân, chẳng hạn như trâm cài, nhẫn, dây chuyền, hoa tai, mặt dây chuyền, vòng tay và khuy măng sét. Đồ trang sức có thể được gắn vào cơ thể hoặc quần áo. Trong nhiều thế kỷ, các kim loại như vàng thường được kết hợp với đá quý, một vật liệu phổ biến để làm đồ trang sức, nhưng các vật liệu khác như vỏ sò và các vật liệu thực vật khác cũng có thể được sử dụng.
Từ vựng tiếng Anh về quần áo, phụ kiện và trang sức
bangle /ˈbæŋ.ɡəl/: vòng đeo tay không có nút
bracelet /ˈbreɪ.slət/ : vòng tay, vòng tay (khóa)
Bộ trang phục đi kèm với giày đỏ, hoa tai vàng và vòng tay màu đen và vàng.
Bộ trang phục đi kèm giày đỏ, hoa tai vàng và vòng tay đen và vàng.
—
trâm cài /brəʊtʃ/: Trâm cài áo
Anh ấy cũng trưng bày bộ sưu tập phong phú gồm ghim cài áo và trâm cài áo của suzanne belperron, đồng thời sử dụng màu của một trong những chiếc nhẫn chalcedony màu xanh lam của cô ấy cho điểm bắt đầu bộ sưu tập xuân hè 2012 của Chanel.
Anh ấy cũng trưng bày bộ sưu tập ghim và trâm cài áo phong phú của Suzanne Belperron, sử dụng màu của một trong những chiếc nhẫn chalcedony xanh của cô ấy làm điểm khởi đầu cho bộ sưu tập. Xuân Hè 2012 của Chanel.
—
chuỗi /tʃeɪn/: vòng cổ
Mary đeo một chiếc vòng bạc quanh cổ.
Mary đeo một chiếc vòng bạc quanh cổ.
—
lược /kəʊm/: lược thẳng
Tôi luôn để một chiếc lược trong túi xách của mình.
Tôi luôn để một chiếc lược trong túi xách.
—
bông tai /ˈɪə.rɪŋ/:bông tai
Tôi tìm thấy một chiếc khuyên tai – bạn có biết chiếc còn lại ở đâu không?
Tôi tìm thấy một chiếc khuyên tai – bạn có biết chiếc còn lại ở đâu không?
—
bàn chải tóc /ˈheə.brʌʃ/ : bàn chải tóc
Một mặt, bàn chải tóc bị cáo buộc là chất lượng thấp chỉ được sản xuất tại các quốc gia có liên quan.
Một mặt, mọi người nghĩ rằng bàn chải tóc chất lượng thấp chỉ được sản xuất ở những quốc gia quan tâm đến nó.
—
kẹp tóc /ˈheə ˌklɪp/: kẹp tóc
Khi thử một chiếc kẹp tóc sáng bóng, cô ấy hất tóc một cách phóng đại và cười.
Khi thử chiếc kẹp tóc sáng bóng, cô hất tóc ra sau và cười thật tươi.
—
buộc tóc /ˈheə taɪ/: dây buộc tóc
Họ tìm thấy bàn chải đánh răng của julie và dây buộc tóc của karla và kết luận rằng estes đã sử dụng phép thuật phù thủy lên chúng.
Họ tìm thấy bàn chải đánh răng của julie và băng đô của karla, và kết luận rằng các este đã thực hiện phép thuật phù thủy trên chúng.
—
makeup /ˈmeɪk.ʌp/: trang điểm
Trẻ 10 tuổi bắt đầu bắt chước các bé gái lớn hơn trong việc tô son và trang điểm.
Trẻ mười tuổi đã tô son, trang điểm như gái lớn.
—
huy chương /mədæl.jən/: mặt dây chuyền (tròn, kim loại)
Một huy chương treo trên chiếc vòng cổ của anh ấy, mà hofstede de groot tuyên bố là chân dung của Maurice, Hoàng tử xứ Orange.
Anh ấy đeo một mặt dây chuyền trên vòng cổ của mình, mà hofstede de groot tin rằng nó giống hệt với Maurice, Hoàng tử xứ Orange.
—
Necklace/ˈnek.ləs/: Vòng cổ
mặt dây chuyền /ˈpen.dənt/: mặt dây chuyền (đính đá quý)
Khung mũi có thể được trang trí bằng các hạt cườm, mảnh san hô hoặc đồ trang sức, được treo trên khoen mũi dưới dạng mặt dây chuyền nhỏ.
Vòng mũi có thể được trang trí bằng hạt cườm, mảnh san hô hoặc đồ trang sức như một mặt dây chuyền nhỏ.
—
Piercing /ˈpɪə.sɪŋ/: gợi ý
ghim /pɪn/: Chốt
Người chơi có thể vào cửa hàng để mua huy hiệu mới, quần áo, thức ăn và các vật phẩm khác trong trận chiến để cải thiện các thuộc tính cơ bản của nhân vật.
Người chơi có thể đến cửa hàng để mua huy hiệu, quần áo và thức ăn mới, có thể sử dụng trong các trận chiến và cải thiện các thuộc tính cơ bản của nhân vật.
—
đá quý /ˌpreʃ.əs ˈstəʊn/: đá quý
Kiệt tác này của Phidias được làm chủ yếu bằng ngà voi và đá quý chứ không phải bằng vàng.
Kiệt tác Phidias này được làm chủ yếu bằng ngà voi và đá quý chứ không phải bằng vàng.
—
ring /rɪŋ/: nhạc chuông
Tôi đã nhận lại được tất cả số tiền quà tặng và cầm cố chiếc nhẫn cưới của mình vào sáng nay.
Tôi đã nhận lại được toàn bộ số tiền quà tặng và nhẫn cưới của mình vào sáng nay.
—
ghim cà vạt /taɪ /pɪn/: ghim cà vạt
Trong suốt những năm 1920, những chiếc cà vạt thẳng làm bằng chất liệu mỏng manh như lụa trở nên thời trang hơn và việc sử dụng kẹp cà vạt trở nên phổ biến hơn, thay thế cho khuy cài cà vạt truyền thống.
Trong suốt những năm 1920, những chiếc cà vạt thẳng sử dụng chất liệu tinh tế như lụa trở nên thời trang hơn và việc sử dụng kẹp cà vạt trở nên nổi bật, thay thế cho những chiếc ghim cà vạt truyền thống hơn.
—
watch /wɒtʃ/: đồng hồ
Anh ấy lo lắng nhìn vào đồng hồ của mình.
Anh lo lắng nhìn đồng hồ.
Câu hỏi trắc nghiệm về phụ kiện quần áo và trang sức
1. ________________________ là một miếng nhựa, gỗ hoặc kim loại phẳng với một hàng các phần dài và mỏng ở một bên để chải chuốt và sắp xếp tóc. Một chiếc đồng hồ, một chiếc vòng tay và một chiếc lược
2. __________________________ Bao gồm những thứ như son môi, phấn mắt và phấn phủ mà một số phụ nữ thoa lên mặt để trông hấp dẫn hơn hoặc các diễn viên sử dụng để thay đổi hoặc cải thiện ngoại hình của họ. Trâm cài tóc trang điểm
3. ________________________ là đồ trang sức đeo cổ, lắc tay, vòng cổ, kẹp tóc
4. __________________________ là một chiếc đồng hồ di động được mang theo hoặc đeo bởi một cá nhân. Nó được thiết kế để duy trì chuyển động nhất quán, bất chấp hoạt động của con người gây ra chuyển động. Đồng hồ trang điểm vòng cổ
5. ________________________ là một loại nhẫn tròn điển hình được làm bằng kim loại hoặc vật liệu bền khác, đặc biệt là vàng hoặc các kim loại quý khác, thường được khảm đá quý và đeo trên ngón tay như một vật trang trí, vật đính ước hoặc kết hôn, v.v. Một chiếc nhẫn, một chiếc vòng, một chiếc vòng
6. Trong nhiều nền văn hóa và bối cảnh, __________________________ được sử dụng làm biểu tượng của bản sắc văn hóa hoặc bộ lạc, như dấu hiệu đánh dấu tuổi tác, tình trạng hôn nhân hoặc cấp bậc hoặc vì chúng được cho là có khả năng bảo vệ hoặc chữa bệnh. bông tai kẹp tóc
7. __________________________ là một loại trang sức trang trí được thiết kế để gắn vào quần áo, thường để giữ chúng lại với nhau. Nó thường được làm bằng kim loại, thường là bạc, vàng hoặc các vật liệu khác. Một chiếc đồng hồ, một chiếc trâm và một chiếc lược
8. ________________________ là một loại bàn chải dạng que có lông cứng hoặc lông mềm được sử dụng trong chăm sóc tóc để làm mượt, tạo kiểu và gỡ rối cho tóc người hoặc để chải lông động vật. Chải tóc bằng lược
9. __________________________ là vật dùng để giữ tóc (đặc biệt là tóc dài) tránh xa các vùng như mặt. Băng đô lược lược
10. __________________________ là một loại trang sức đeo trên cổ tay. Nó có thể có những cách sử dụng khác nhau, chẳng hạn như được đeo như một vật trang trí. Vòng cổ, bông tai và vòng tay
sylvan learning vietnam vừa chia sẻ một số từ vựng tiếng Anh cơ bản và thông dụng về chủ đề quần áo, phụ kiện và trang sức cơ bản và thông dụng. Hi vọng những từ vựng này sẽ giúp các bạn tăng vốn từ và đạt hiệu quả trong quá trình học.