Mầm non là nơi đầu tiên trẻ tiếp xúc với các chương trình giáo dục, những gì trẻ học được sẽ ảnh hưởng nhất định đến sự phát triển sau này của trẻ. Bạn có biết trường mầm non trong tiếng Anh gọi là gì không? từ giáo dục trong tiếng anh là gì Hãy cùng tìm hiểu từ đầu với bài viết dưới đây!
1. Trường mầm non tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh, mẫu giáo có thể được gọi là “mẫu giáo“, “trường mẫu giáo“, “trường sơ sinh >” “, “Mầm non“.
Tranh minh họa mẫu giáo
2. Chi tiết nhà trẻ
Cách phát âm:
Trường mẫu giáo/’kində,gɑ:tn/
Trường mẫu giáo /’nə:sri/ /sku:l/
Trường dành cho trẻ sơ sinh /’infənt/ /sku:l/
Trường mầm non /’pri:’sku:l/
Nghĩa tiếng Anh
trường mầm non là cơ sở giáo dục chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 3 – 5 tuổi, các em học trước khi đến trường.
Nghĩa tiếng Việt
Trường mẫu giáo là cơ sở giáo dục có chức năng chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 3-5 tuổi, nơi trẻ em học tập trước khi vào tiểu học.
3. Ví dụ Anh-Việt
Ví dụ:
- Các kỹ năng mà trẻ học được ở trường mầm non sẽ đóng vai trò là bước đệm giúp trẻ học tập và thành công trong tương lai.
- Các kỹ năng mà trẻ học được ở trường mầm non sẽ đóng vai trò là bước đệm giúp trẻ học tập và thành công trong tương lai.
- Bên cạnh việc nuôi dưỡng hứng thú đến trường của trẻ, lớp học mầm non còn rèn luyện cho trẻ tính tự lập, tính kiềm chế, khả năng diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng và các kỹ năng khác, đồng thời nâng cao khả năng sẵn sàng cho trẻ bước vào giai đoạn giáo dục tiểu học.
Ngoài việc nuôi dưỡng hứng thú đến trường của trẻ, các lớp mầm non còn rèn luyện cho trẻ tính tự lập, tự chủ, khả năng diễn đạt ngôn ngữ rõ ràng, chuẩn bị cho trẻ bước vào cấp tiểu học.
- Thời gian học ở trường mầm non là thời gian quan trọng để trẻ rèn luyện và phát triển các kỹ năng như kỹ năng nói, kỹ năng nhận thức và kỹ năng tự chăm sóc bản thân.
- Thời gian đến trường là khoảng thời gian quan trọng để trẻ rèn luyện và phát triển các kỹ năng như kỹ năng nói, kỹ năng nhận thức và kỹ năng tự chăm sóc bản thân.
- Tuần tới, em trai tôi sẽ đi học mầm non.
- Anh trai tôi sẽ đi học mẫu giáo vào tuần tới.
4. Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến chủ đề mầm non
Từ vựng tiếng Anh về những gì con bạn được dạy ở trường mầm non
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Hát
Chơi
khiêu vũ
khiêu vũ
Kết bạn
Kết bạn
Chơi
chơi
Thể thao
Thể thao
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
Nghe và kỹ năng lắng nghe
Nghe và kỹ năng lắng nghe
Khả năng ngôn ngữ
Khả năng ngôn ngữ
Tự chải chuốt
Thay đổi bản thân
Tự trợ giúp
Tự ăn
Khả năng tự chăm sóc
Khả năng tự chăm sóc
Tranh
Bản vẽ
Âm nhạc
Âm nhạc
Khả năng nhận thức
Khả năng nhận thức
Viết
Viết
Toán học
Toán học
Hoạt động dành cho trẻ mẫu giáo
Từ vựng về các loại hình giáo dục tiếng Anh
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Trường học
Trường học
Trường tiểu học
Trường tiểu học (5-11 tuổi)
Trường trung học cơ sở
Trung học cơ sở (học sinh 12-15 tuổi)
trường trung học
Trung học phổ thông (học sinh 16-18 tuổi)
Đại học
Đại học
Đại học
Đại học
Đại học
Đại học
Trường công lập
Trường công lập (trường công lập)
Trường tư = trường độc lập
Trường tư thục
Trường nội trú
Trường nội trú
trường ban ngày
Trường nội trú
Trường quốc tế
Trường quốc tế
Trung tâm giáo dục
Trung tâm giáo dục
Trung tâm tiếng Anh
Trung tâm tiếng Anh
Trung tâm ngôn ngữ
Trung tâm ngôn ngữ
Trung tâm máy tính
Trung tâm thông tin
Trung tâm giáo dục thường xuyên
Trung tâm giáo dục thường xuyên
Trung tâm gia sư
Trung tâm gia sư
Đại học lớp sáu
Đại học (tư nhân)
Đại học Kỹ thuật
Đại học Kỹ thuật
Trường cao đẳng nghề
Trường cao đẳng nghề
Trường nghệ thuật
Trường nghệ thuật
Đại học sư phạm
Đại học sư phạm
trường trung học
Từ vựng giáo dục tiếng Anh
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Lớp học
lớp học, lớp học
Điểm
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Bàn
Bàn học
Bảng đen
Bảng đen (bảng đen)
Bảng trắng
Bảng trắng (bảng bút)
phấn
Phấn bảng đen
Người đánh dấu = Người đánh dấu
Bút viết lên bảng
bút
Bút, bút bi
Bút chì
Bút chì
Sách bài tập
Sổ bài tập
Sổ tay
Sổ tay
Bài học
Khóa học
Bài tập
Bài tập
Kiểm tra
Kiểm tra
Thời hạn
Học kỳ
Nửa nhiệm kỳ
Nửa nhiệm kỳ
Đọc
Đọc
Viết
Viết
Số học
Số học
Chính tả
Chính tả
giáo viên
giáo viên
Trường học
Sinh viên
Sinh viên
Sinh viên
Học sinh mới
Lớp 1
Sinh viên năm hai
Sinh viên năm hai
Học sinh nhỏ tuổi
Học sinh nhỏ tuổi
Sinh viên năm cuối
Sinh viên năm cuối
Giám sát
Thuyền trưởng
Thống đốc trường=Thống đốc
Thành viên hội đồng trường
Đăng ký
Sổ điểm danh
Tập hợp
Chào cờ/Tập họp (thường là thứ Hai hàng tuần)
Nghỉ
Nghỉ trưa
Ngày nghỉ học
Bữa ăn ở trường
Bữa ăn ở trường
Phòng máy tính
Phòng máy tính
phòng thay đồ
Nhà vệ sinh/nhà vệ sinh
Phòng thay đồ
Phòng thay đồ
Phòng tập thể dục (viết tắt của phòng tập thể dục)
Phòng tập thể dục
Sân chơi
Sân chơi
Thư viện
Thư viện
Giảng đường
Lớp học
Sảnh
Sảnh
Phòng thí nghiệm (viết tắt là phòng thí nghiệm)
Phòng thí nghiệm
Ký túc xá
Ký túc xá
Tủ khóa
Tủ đựng đồ cá nhân
Sân vận động
Sân vận động
Phòng tập thể dục
Phòng tập thể dục
Giáo sư
Giáo sư
Giảng viên
Giảng viên
Tốt nghiệp
Đã tốt nghiệp
Tốt nghiệp
Nhà nghiên cứu
Bằng thạc sĩ
Bằng thạc sĩ
Bằng cử nhân
Bằng cử nhân
Bác sĩ
Bác sĩ
Tiến sĩ
Tiến sĩ
Một tấm bằng
Luận án
Luận án
Luận án
Luận án
Bài giảng
Bài giảng
Tranh luận
Phiên thảo luận
Giáo dục đại học
Giáo dục đại học
Học kỳ
Học kỳ
Khoản vay sinh viên
Khoản vay sinh viên
Hội học sinh
Hội học sinh
Học phí
Học phí
Khuôn viên trường đại học
Khuôn viên trường đại học
Đồng phục học sinh
Đồng phục học sinh
Mong rằng qua bài viết trên, studytienganh đã mang đến cho bạn nhiều kiến thức bổ ích giúp bạn hiểu rõ hơn về tiếng Anh của “mẫu giáo“!