Khu tái định cư tiếng anh là gì
Hiện nay, nhiều công dân mong muốn được làm việc và sinh sống tại một quốc gia có điều kiện sống tốt và nền giáo dục chất lượng cao, đồng thời việc nhập cư hoặc định cư là điều dễ dàng. sự xa lạ. Nhưng bạn có biết những từ tiếng Anh liên quan đến định cư, nhập cư hay tị nạn? Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn định cư tiếng anh là gì? Cách sử dụng các cụm từ liên quan đến định cư và nhập cư.
>>>Tham khảo:
- Phần mềm dịch tiếng Anh
- 9 Phiên Dịch Viên Việt Nam Tốt Nhất Năm 2022
-
Settler: Người định cư.
-
Hệ thống giải quyết cụm: Hệ thống giải quyết theo cụm.
-
to resolve forread/in the country: định cư ở nước ngoài/ở nông thôn.
-
khu định cư: khu định cư.
-
Quy hoạch định cư: Quy hoạch nhà ở.
-
Quy hoạch phát triển tòa nhà định cư: Phân vùng định cư.
-
Vị trí: Vị trí.
Cách dùng từ khác nhau khi nói về người tị nạn, người nhập cư
1. Người tị nạn là gì?
Người tị nạn là những người tị nạn, những người buộc phải rời khỏi quê hương của họ vì bị ngược đãi (vì chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, quan điểm chính trị), chiến tranh hoặc bạo lực. .
Những người được công nhận là người tị nạn sẽ được hưởng các quyền và sự bảo vệ theo luật pháp quốc tế.
Công cụ sửa đổi:
-
Trại tị nạn: Trại tị nạn.
-
Vấn đề người tị nạn: vấn đề người tị nạn.
Ví dụ: Chúng ta có thể định cư với tư cách là người tị nạn ở một quốc gia khác.
(Chúng ta có thể định cư với tư cách là người tị nạn ở một quốc gia khác).
Ví dụ: Hàng nghìn người tị nạn chạy khỏi khu vực.
(Hàng nghìn người tị nạn đã chạy khỏi khu vực này).
Ví dụ: Sau nhiều năm bất ổn chính trị và chiến tranh, những người tị nạn đang bắt đầu trở về nhà.
(Người tị nạn bắt đầu trở về nhà sau nhiều năm bất ổn chính trị và chiến tranh).
2.Nhập cư là gì?
người di cư thường được dùng thay cho người tị nạn, nhưng sự khác biệt có nghĩa là một người di cư, di chuyển từ nơi này sang nơi khác, với ý định tìm một công việc ổn định.
Ví dụ: Tìm việc làm ở trang trại.
(người nhập cư tìm việc làm trong các trang trại).
Ví dụ: Một người nhập cư được đưa đến bệnh viện trong tình trạng mất nước.
(Một công nhân nhập cư được đưa đến bệnh viện do mất nước).
3. Nhập cư là gì?
Người nhập cư là từ chỉ hành động di cư, nghĩa là đến một quốc gia để định cư lâu dài.
-
Immigrate (v): Nhập cư.
-
immigration(n): Nhập cư, nhập cư.
-
người nhập cư (n): Người nhập cư.
Ví dụ: Gia đình anh ấy di cư đến Canada ngay sau khi chiến tranh bắt đầu và đã sống ở đây kể từ đó.
(Gia đình anh ấy di cư đến Canada ngay sau khi chiến tranh bắt đầu và vẫn ở đây kể từ đó).
Ví dụ: Có nhiều người nhập cư bất hợp pháp ở Hoa Kỳ và Canada.
(Có nhiều người nhập cư bất hợp pháp ở Hoa Kỳ và Canada).
Ví dụ: Nhiều người nhập cư kết hôn với người bản xứ trên đảo.
(Nhiều người nhập cư kết hôn với người bản xứ trên đảo).
4. Nhập cư là gì?
emigrate là một từ có nghĩa là di cư. Nếu một người rời khỏi đất nước của mình để sống ở một quốc gia khác, thì người đó sẽ di cư.
migrant chỉ là một phiên bản cũ hơn của grant, ngày càng ít được sử dụng trong lời nói hàng ngày.
-
emigration (n): Di cư, quá trình di cư
-
emigrant (n): Người nhập cư.
Ví dụ: Cô ấy được phép nhập cư vào Úc.
(Cô ấy đã được phép nhập cư vào Úc).
Ví dụ: Nạn đói và tình trạng nhập cư khiến Congo trở thành khu vực dân cư thưa thớt nhất ở Châu Phi.
(Nạn đói và nhập cư khiến Congo trở thành khu vực dân cư thưa thớt nhất ở châu Âu).
Ví dụ: Hàng nghìn người di cư lên thuyền đến Hàn Quốc.
(Hàng nghìn người di cư lên tàu sang Hàn Quốc).
5. Người xin tị nạn là gì?
Người xin tị nạn là những người đã bị đàn áp và buộc phải rời khỏi đất nước vì lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, v.v… Họ sẽ nộp đơn xin chấp thuận để được công nhận là người tị nạn. Từ đó họ có thể hưởng các quyền và sự bảo vệ giống như những người tị nạn.
Ví dụ: Một số lượng kỷ lục những người xin tị nạn đã đến Vương quốc Anh vào tháng trước.
(Anh ấy đã được một số lượng lớn người xin tị nạn tiếp cận trong tháng trước).
Chúng tôi luôn cam kết thực hiện phần việc của mình để hỗ trợ người nhập cư và người xin tị nạn thông qua công việc của mình với tư cách là mọi người
(Chúng tôi vẫn cam kết thực hiện phần việc của mình để hỗ trợ người nhập cư và người xin tị nạn thông qua công việc của chúng tôi với tư cách là nhà báo).
Ví dụ: Họ là những người xin tị nạn đang cố gắng đến Châu Âu.
(Họ là những người xin tị nạn đang cố gắng đến Châu Âu).
6. Người bị di dời là gì?
Những người tản cư là những người không nơi nương tựa, những người đã bị trục xuất hoặc buộc phải chạy trốn khỏi đất nước hoặc nơi cư trú của họ do hậu quả của chiến tranh hoặc hậu quả của nó.
Trong nhiều ngữ cảnh, từ này thường được dùng thay cho từ người tị nạn, người xin tị nạn.
Cụm từ liên quan:
Người Di cư Nội bộ: Một người thay đổi nơi cư trú trong nước.
Ví dụ: Một người di dời cũng có thể được gọi là người nhập cư bắt buộc.
Những người di dời cũng có thể được coi là những người nhập cư bắt buộc.
Ví dụ: Sự trở lại của những người tản cư có thể tạo thêm thách thức cho các quốc gia bị chiến tranh tàn phá.
(Làn sóng người tị nạn trở về quê hương sẽ khiến đất nước bị chiến tranh tàn phá này càng khó khăn hơn)
7. Người nước ngoài là gì?
Điều đó có nghĩa là người nước ngoài có thể sống ở nước ngoài trong một thời gian, hoặc từ bỏ hoàn toàn quyền công dân của họ ở một quốc gia và chuyển đến một quốc gia khác.
Họ sử dụng trình độ tiếng Anh và điểm mạnh của mình để tìm kiếm cơ hội sống tốt hơn tại các điểm đến.
Ví dụ: Fernando có nhiều câu chuyện về những năm anh ấy ở Chile và trải nghiệm của anh ấy với tư cách là một người nước ngoài ở California.
(Fernando có nhiều câu chuyện về những năm anh ấy ở Chile và trải nghiệm của anh ấy với tư cách là một người nước ngoài ở California).
Ví dụ: Có nhiều công ty đa quốc gia và chuyên gia nước ngoài trong khu vực.
(Khu vực có nhiều công ty đa quốc gia và người nước ngoài làm việc).
Cụm từ tiếng Anh về nhập cư và di cư
-
Di cư bất hợp pháp: Nhập cư bất hợp pháp.
-
Kinh tế: Nhập cư vì mục đích kinh tế.
-
lao động di cư: Lao động di cư (xuất khẩu).
-
cộng đồng/dân số nhập cư: Cộng đồng nhập cư.
-
Dòng người nhập cư: Dòng người nhập cư (tiêu cực).
-
Người nhập cư thế hệ đầu tiên: Thế hệ người nhập cư đầu tiên.
Từ vựng tiếng Anh cho cuộc tranh luận về nhập cư
1. Lập luận ủng hộ nhập cư
-
Lợi ích kinh tế: Lợi ích kinh tế.
-
lao động phổ thông: Lao động phổ thông.
-
labourskilled: lao động lành nghề.
-
chăm sóc trẻ em: Chăm sóc trẻ em.
-
Thúc đẩy nền kinh tế: Thúc đẩy nền kinh tế.
Ví dụ: Theo một số thống kê, khi nhập cư đóng góp lớn vào tổng sản phẩm quốc nội của một quốc gia, nó sẽ thúc đẩy nền kinh tế.
(Theo một số thống kê, nhập cư thúc đẩy phát triển kinh tế vì nó đóng góp nhiều vào GDP của nước sở tại).
Ví dụ: Việc có lao động có trình độ tay nghề cao trong nhiều lĩnh vực sẽ bù đắp cho sự thiếu hụt nguồn nhân lực trong nước.
(Lao động có trình độ cao, tay nghề cao trong nhiều lĩnh vực sẽ bù đắp cho nguồn nhân lực địa phương còn thiếu).
2. Lập luận từ vựng chống nhập cư
-
Tích hợp: Tích hợp.
-
Các dịch vụ và việc làm tại địa phương: Các tiện ích và việc làm tại địa phương.
-
Yêu cầu quyền lợi/Nhà ở xã hội: Yêu cầu quyền lợi và nhu cầu nhà ở xã hội.
-
Ngôn ngữ: Ngôn ngữ.
-
Quá tải/Dân số: Bùng nổ dân số.
Ví dụ: Nhiều người không hòa nhập được với cộng đồng và văn hóa địa phương, dẫn đến căng thẳng xã hội và thậm chí là bất ổn.
(Nhiều người nhập cư không thể hòa nhập vào cộng đồng và nền văn hóa địa phương, dẫn đến căng thẳng xã hội và những bất ổn khác).
Ví dụ: Nhiều quốc gia mở cửa cho người nhập cư nên họ phải chịu sự bùng nổ dân số.
(Nhiều quốc gia mở cửa cho người nhập cư nên họ bị bùng nổ dân số).
Vì vậy, trong bài viết này, chúng tôi chia sẻ với các bạn định cư trong tiếng Anh là gì, internal displaced person là gì và cách sử dụng các cụm từ liên quan đến định cư, nhập cư. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!
Bài viết liên quan
- tiễn? từ đồng nghĩa với tiễn
- Tìm hiểuSao bạn dám?
-
-
-
-
-
-
Hóa đơn tiếng Anh là gì?
đã định cư tiếng Anh là đã định cư.
Một người thường trú tại một khu vực và không có ý định chuyển đi nơi khác.
Ví dụ: Khu vực này đã được các dân tộc thiểu số định cư cách đây hơn 50 năm.
(Hơn 50 năm trước, nơi đây từng là nơi sinh sống của đồng bào dân tộc thiểu số).
Ví dụ: Vào thời điểm đó, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ đông sông Jordan.
(Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ đông sông Jordan).