Khẳng định bản thân tiếng anh là gì
Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều từ ngữ khác nhau để giao tiếp thuận tiện hơn. Điều này dẫn đến người mới bắt đầu không biết dùng từ gì khi giao tiếp, khá phức tạp và không biết diễn đạt thế nào cho đúng. Vì vậy, để nói trôi chảy và chính xác, chúng ta cần luyện tập từ vựng một cách chuẩn xác nhất và đọc đi đọc lại trong khi giao tiếp để ghi nhớ và hình thành câu trả lời. Học một mình không phải là động lực cũng không khó hiểu. Hôm nay chúng ta hãy học một từ mới và xem một câu khẳng định được nói như thế nào trong tiếng Anh nhé! ! !
Tiếng Anh khẳng định
1. Khẳng định tiếng Anh là gì?
Khẳng định
Cách phát âm: /sɜːt/
Dạng từ:Động từ
Định nghĩa:
Khẳng địnhKhẳng định
- Tôi chỉ khẳng định một điều, tôi muốn có một mối quan hệ với bạn.
- Tôi chỉ có thể xác nhận một điều trong mối quan hệ của tôi với bạn.
- Bạn càng cố gắng quyết đoán thì càng có nhiều người nghĩ bạn đang nói dối, vì vậy đừng quan tâm đến họ.
- Bạn càng cố khẳng định thì càng có nhiều người nghĩ bạn đang nói dối và không quan tâm đến họ.
2. Ví dụ về cách sử dụng từ khẳng định trong câu tiếng Anh:
Tiếng Anh khẳng định
để khẳng định (động từ): Để khẳng định, thể hiện sự tự tin, tầm quan trọng hoặc sức mạnh của bạn và để giành được sự tôn trọng của người khác.
- Cô ấy là một ca sĩ giỏi, cô ấy cần thể hiện tài năng của mình nhiều hơn nữa. Cô ấy nên khẳng định rằng cô ấy tài năng hơn những người khác.
- Cô ấy là một ca sĩ giỏi, cô ấy cần thể hiện tài năng của mình nhiều hơn nữa. Cô ấy nên khẳng định với bản thân rằng cô ấy tài năng hơn bất kỳ ai khác.
- Sự thật khi bạn gắn bó với chính mình. Bạn sẽ có thể làm tất cả những điều bạn đặt ra với sự tự tin và năng lượng.
- Sự thật khi bạn giữ lấy chính mình. Bạn sẽ có thể làm bất cứ điều gì bạn đặt ra với sự tự tin.
to ensure (động từ): Một từ được sử dụng để chỉ ra rằng điều gì đó là hoàn toàn đúng.
- Anh ấy hứa rằng anh ấy đã nhìn thấy cô ấy ở Central Mall vào sáng hôm đó khi cô ấy bị ốm. Điều này khiến anh rất tức giận vì cô đã nói dối anh.
- Anh ấy nói rằng anh ấy đã nhìn thấy cô ấy ở trung tâm mua sắm vào buổi sáng hôm đó khi cô ấy bị ốm. Nó khiến anh tức giận vì cô đã nói dối anh.
- Cô ấy đã cam kết hơn hai lần và không ai tin tưởng cô ấy cho đến khi luật sư cung cấp bằng chứng giúp cô ấy cam kết.
- Cô ấy đã đưa ra hơn hai lời khẳng định, và không ai tin chúng cho đến khi các luật sư đưa ra bằng chứng chứng minh cho lời khẳng định của cô ấy.
để đảm bảo (động từ): một từ được sử dụng để thể hiện rằng bạn có thẩm quyền
- Tôi không muốn đảm bảo quyền lực của mình đối với con cái khiến chúng phải nghe lời. Bạn càng đẩy họ, họ càng trở nên tinh nghịch hơn.
- Tôi không muốn sử dụng quyền lực của mình đối với bọn trẻ để bắt chúng phải tuân theo. Bạn càng đẩy chúng, chúng sẽ càng trở nên tinh quái hơn.
- Giáo viên đã xâm phạm quyền riêng tư của tôi khi lục cặp của tôi khi chưa được phép, tôi khẳng định quyền của mình và khuyên thầy dừng lại nếu không tôi sẽ gửi đơn khiếu nại về hành vi của thầy lên phòng hiệu trưởng.
- Giáo viên đã lục soát cặp của tôi mà không được sự đồng ý của tôi và xâm phạm quyền riêng tư của tôi, tôi khẳng định quyền của mình và yêu cầu anh ta dừng lại nếu không tôi sẽ khiếu nại lên phòng hiệu trưởng.
3. Các dạng từ khẳng định tiếng Anh khác:
Tiếng Anh khẳng định
Nguyên mẫu: Khẳng định
- Tôi tuyên bố rằng tôi không phải là kẻ nói dối và những gì tôi đã nói với bạn là đúng.
- Tôi xác nhận rằng tôi không phải là kẻ nói dối và mọi điều tôi đã nói với bạn là hoàn toàn đúng sự thật.
- Họ lớn tiếng khẳng định rằng họ sẽ trở lại để họp lớp.
- Họ lớn tiếng khẳng định sẽ trở lại trong buổi hội ngộ.
Thêm s: khẳng định
- Cô ấy khẳng định mình có thân hình đẹp hơn mọi người mẫu trong phòng. Tôi phải thừa nhận rằng cô ấy đã đúng.
- Cô ấy khẳng định rằng cô ấy có thân hình đẹp hơn mọi người mẫu trong phòng. Tôi phải thừa nhận rằng cô ấy đã đúng.
- Anh ta khẳng định quyền lực của mình đối với bọn trẻ.
- Anh ấy khẳng định uy quyền của mình trước bạn.
Quá khứ: khẳng định
- Họ khẳng định, rồi không làm gì cả. Khẳng định của họ là vô ích.
- Họ kiên trì và sau đó không làm gì cả. Những lời khẳng định của họ là vô giá trị.
- Cô ấy khẳng định rằng mọi việc cô ấy làm đều sai.
- Cô ấy khẳng định rằng mọi việc cô ấy làm đều sai.
v-ing: Khẳng định
- Khẳng định những điều không đúng sự thật và dối trá. Tôi đã nhìn thấy nó rất nhiều, vì vậy tôi không ngạc nhiên chút nào.
- Nói điều gì đó không đúng sự thật và nói dối. Tôi đã thấy điều này trước đây, vì vậy tôi không ngạc nhiên.
- Cô ấy lên tiếng với bất kỳ ai bằng cách khẳng định.
- Cô ấy khẳng định với mọi người.
v-ed/v3: Khẳng định
- Tôi đã khẳng định rằng cô ấy là kẻ thủ ác giả vờ vô tội.
- Tôi phải xác nhận rằng cô ấy là một kẻ ác giả vờ vô tội.
- Cô ấy đã thú nhận tội ác của mình.
- Cô ấy đã khai nhận tội ác của mình.
Mong rằng qua bài viết này, studytienganh có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về những câu khẳng định trong tiếng Anh! ! !