Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những từ liên quan đến quan hệ gia đình. Dưới đây là một số từ tiếng Anh về gia đình và các mối quan hệ. Trong tiếng Anh,Bạn gọi bằng tiếng Anh là gì?
Cách gọi quan hệ gia đình trong tiếng Anh
Cô/ dì/ cô/ chú/ thím/ chú/ bác/ chú/ dì gọi trong tiếng Anh là gì?
Nếu như trong tiếng Việt, mỗi từ biểu thị một quan hệ khác nhau thì trong tiếng Anh, 1 từ có thể biểu thị nhiều quan hệ, nhiều vai trò khác nhau. Đặc biệt: dì kiến / trong tiếng Anh tương đương với: dì, chú, dì trong tiếng Việt.
Ví dụ:– dì của tôi là một giáo viên xuất sắc (dì của tôi là một giáo viên xuất sắc)- tôi đã sống với dì của tôi trong 6 năm (tôi đã sống với dì của tôi 6 năm)- dì của tôi đã gửi me a birthday gift (dì tặng quà sinh nhật cho tôi) uncle: /ʌηkl / tương đương với chú, thím, cậu trong tiếng Việt.
Ví dụ:– Chú tôi rất bận nên không có thời gian ăn tối cùng gia đình (chú tôi rất bận nên không có thời gian ăn cơm cùng gia đình)- bố tôi có ba anh em trai. Chúng tôi gọi ông là chú. (Bố tôi có 3 người anh trai, chúng tôi đều gọi họ là chú) – Chú tôi là một bác sĩ giỏi.
Cùng học một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về từ vựng cô/ dì/ chú/ bác/ chú/ dì/ cô/ dì/ dì:-chú chè: sữa dì và chú – chú và con trai:2 chú và cháu gái– cuộc sống hậu hiện đại của dì tôi: cuộc sống hiện đại ở nhà dì tôi – dì và con trai: > Cô giáo và cháu trai.
Làm thế nào để bạn gọi dì / dì / dì / chú / chú / chú / dì / chú / chú trong tiếng Anh?
Một số từ vựng khác về gia đình
Dưới đây là một số từ họ thông dụng khác trong tiếng Anh: tổ tiên: / ˈÆnsɛstər / hoặc / ˈÆnsəstər /: tổ tiên, ông bà tổ tiên: /ˈfɔːrˌfɑː. ðɚz /: tổ tiên- grea-grandparent: /ɡreɪtˈɡræn.per.ənt/: ông cố hoặc bà cố-ông cố: /ɡreɪtˈɡræn.fɑː.ðɚ/ : ông cố Ông bà cố: /ɡreɪtˈɡræm.mʌ.ər/:Bà cố: /ˈꞬræn .per.ənt/ : Grandparent- ông nội: /ˈꞬræn.fɑː. ðɚ/: ông nội (ông nội, ông nội)- bà ngoại: /ˈꞬræn.mʌð.ɚ/: bà nội (bà ngoại, bà ngoại) -grandgrandfather: / ˌꞬreɪt ˈʌŋ.kəl/: chú của chú (anh hoặc em trai của ông nội)- dì tuyệt vời: / ˌꞬreɪt ˈænt /: dì, chú (anh trai) , chị, em) anh)- cháu: / ˈꞬræntʃɪldrən /: cháu: /ræn .tʃaɪld/: cháu- cha mẹ: /ˈper.ənt/: cha mẹ-cha mẹ: /ˈfɑː.ðɚ/ : Cha mẹ-cha mẹ: /ˈmʌð.ɚ/: Mẹ vợ-bố vợ hoặc bố -in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: bố chồng , bố vợ- mẹ chồng: /ˈmʌð.ɚ.ɪ n .lɑː/: mẹ chồng, mẹ vợ- mẹ kế: /ˈstepˌmʌð.ɚ/: mẹ kế- dì: / kiến/: Dì, Cô, chú: / ʌηkl /: chú, dì, chú, dì-anh/chị/em: /ˈsɪb.lɪŋ/: anh/chị/em: / ‘brʌðə /: anh chị: /ˈsɪs.tɚ/: chị dâu: /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/: chị dâu- anh rể: /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/: anh rể, em rể- con cái: /tl.drən/: con cái- con gái: /ˈdɑː.t̬ɚ/: con gái-con trai: / sʌn /: con dâu: /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ : con dâu- con rể: /ˈsʌn.ɪn.lɑː/: con rể- cháu gái:/ ni: s /: cháu gái ( gọi cô ấy là chú)
https://thuthuat.taimienphi.vn/co-di-thim-mo-chu-bac-cau-duong-trong-tieng-anh-goi-la-gi-37376n.aspx Ngoài quan hệ cô dì chú bác /uncle/chú/chú/bác/cô/chú/dì trong tiếng Anh, trong mỗi gia đình đều có quan hệ vợ chồng, tại sao bạn không biết tiếng Anh của vợ chồng, bạn có thể tham khảo bài viếttiếng Anh của vợ chồng tại đây. Hơn nữa, trong mỗi gia đình, tình cảm giữa các thành viên luôn phải được coi trọng và vun đắp. Cho dù không phải là anh em ruột thịt, cho dù là người thân thì cũng nên quan tâm lẫn nhau, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau. Trong tiếng Anh, anh chị em là anh chị em chị em họ tiếng anh là gì?