Biên bản nghiệm thu tiếng anh là gì
Hồ sơ nhập học tiếng anh là gì? Để có thể dịch chính xác nhóm từ này chúng ta phải biết nghĩa của chúng, mục đích của nó là gì, từ đó đưa ra cụm từ tiếng Anh của nó. Có thể sử dụng chứng chỉ nghiệm thu, biên bản nghiệm thu hoặc thỏa thuận nghiệm thu hoặc biên bản nghiệm thu. Vậy chúng ta dùng từ nào cho đúng? Hãy đi tìm hiểu.
Định nghĩa biên bản nghiệm thu?
Trước khi dịch biên bản nghiệm thu sang tiếng Anh, chúng ta cần biết định nghĩa biên bản nghiệm thu là gì.
Định nghĩa: Biên bản nghiệm thu là từ viết tắt của biên bản nghiệm thu công việc, là biên bản đánh giá, kiểm tra chất lượng của một công trình, dự án nào đó có đạt tiêu chuẩn hay không, đã đưa vào sử dụng hay chưa. . Nếu chất lượng không đạt sẽ được ghi vào biên bản cuộc họp, những phần không đạt chất lượng sẽ được xây dựng lại hoặc sửa chữa cho đến khi đạt yêu cầu. Khi tất cả các hạng mục đã được kiểm tra thực tế về chất lượng, sẽ tiến hành ký biên bản nghiệm thu và bàn giao để thanh toán.
Hồ sơ nhập học tiếng anh là gì?
Ở Việt Nam thuật ngữ biên bản nghiệm thu hay chứng chỉ nghiệm thu được sử dụng phổ biến. Ở các nước châu Âu, thỏa thuận chấp nhận hoặc thỏa thuận giao hàng và chấp nhận hoặc biên bản chấp nhận đôi khi được sử dụng.
Ví dụ về biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh
1/ Thời gian thực hiện dịch vụ tùy thuộc vào việc bên cung cấp dịch vụ hoàn thành việc dán decal đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và được ghi cụ thể vào biên bản nghiệm thu. Thời gian thực hiện Dịch vụ sẽ không bao gồm các ngày xảy ra Sự kiện bất khả kháng (như được định nghĩa bên dưới) và không bao gồm các ngày bồi thường khác phát sinh theo Hợp đồng bổ sung này.
Thời gian bảo hành tùy thuộc vào việc nhà cung cấp dịch vụ hoàn thành việc dán nhãn đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và sẽ được ghi chú trong biên bản nghiệm thu. Thời hạn Dịch vụ không bao gồm các ngày của Sự kiện Bất khả kháng (như được định nghĩa bên dưới) hoặc các ngày bổ sung khác phát sinh theo Biểu này.
2/ Khách hàng và Nhà cung cấp dịch vụ sẽ lập và ký Biên bản nghiệm thu xác nhận rằng Bảng thông tin được xây dựng phù hợp với Bản đính kèm hợp đồng này.
Biên bản nghiệm thu sẽ được tạo ra và ký bởi khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ để xác nhận rằng thông tin đã được xây dựng theo tệp đính kèm này.
3/ Các bên có trách nhiệm cử đại diện thay mặt các bên tham gia xây dựng nội dung, thiết kế, nghiệm thu, nghiệm thu công việc xây dựng in ấn và bàn giao sản phẩm, dịch vụ đưa vào sử dụng.
Mỗi bên có trách nhiệm cử đại diện xác nhận nội dung in ấn, thiết kế, nghiệm thu và bàn giao sản phẩm thay mặt mỗi bên để thực hiện dịch vụ.
4/ Theo quy định tại Điều xxxx của hợp đồng này, số tiền thực tế Bên A cần thanh toán cho Bên B căn cứ vào biên bản nghiệm thu thực tế đã được hai bên thông qua.
Theo quy định tại Điều xxxx của hợp đồng này, số tiền Bên A thực thanh toán cho Bên B căn cứ vào biên bản nghiệm thu thực tế được hai bên thông qua.
5/ Đợt 4: Trong vòng 05 ngày kể từ ngày hai bên thống nhất nghiệm thu bàn giao công trình hoàn thành đưa vào sử dụng, Bên A thanh toán cho Bên B phần tiền và giá hợp đồng còn lại. Giá trị phát sinh (nếu có)
Đợt 4: Trong vòng 05 ngày, hai bên thống nhất biên bản nghiệm thu hoàn thành và đưa vào sử dụng, bên A thanh toán cho bên B phần tiền còn lại của hợp đồng và giá trị phát sinh (nếu có)
Vậy hồ sơ nhập học tiếng anh là gì? Xác định, kèm theo bản dịch tiếng Anh của báo cáo nghiệm thu và ví dụ. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đề xuất nào, vui lòng gửi chúng trong phần bình luận bên dưới.