Môi trường làm việc bằng tiếng Anh với tất cả văn phòng phẩm được cung cấp. Bạn đã bao giờ bị sếp buộc tội không biết tên tiếng Anh của văn phòng phẩm chưa? Vốn từ vựng tiếng Anh văn phòng yếu sẽ mất cơ hội thăng tiến, giống như chúng ta, chúng ta cũng phải giao tiếp với những khách hàng mua văn phòng phẩm tiếng Anh nhưng trình độ tiếng Anh kém, bạn sẽ mất khách hàng thì thật đáng tiếc. Đừng lo, vpp vinacom kỳ này sẽ cung cấp cho bạn 100+từ vựng tiếng anh văn phòng phẩmđể bạn bổ sung kiến thức nhé!
Xem một số câu hỏi thường gặp:
- Tên tiếng Anh của nội thất văn phòng là gì?
- Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng anh là gì?
- Van bổ sung là gì?
- Từ vựng Văn phòng phẩm là gì?
- Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?
- vpp trong Tiếng Anh là gì?
- Văn phòng phẩmTiếng Anh là gì?
- Công cụVăn phòng Tiếng Anh là gì?
- + tập giấy pháp lý: Tập giấy để ghi chú (giấy màu vàng có dòng kẻ)
- + Post-it Notes: Post-it Notes ở mặt sau
- + tập giấy ghi chú/tập giấy ghi nhớ: sổ tay, tập giấy được liên kết với nhau ở cạnh trên
- + Ghi chú dán: Giấy ghi chú
- +Giấy cacbon: Giấy cacbon
- + Bảng tin: Bảng tin (để gửi cho người khi có việc phải ra ngoài)
- + giấy in: giấy in
- +Giấy nhiệt: giấy nhiệt
- +Giấy ảnh: Giấy ảnh
- +thư mục: tệp bìa
- + tệp: bìa acco
- + Nơ đòn bẩy: Còng
- + Tệp: Bìa
- +Thư mục/Thư mục Manila: Bìa thư mục
- +Thư mục: Nắp
- + Chân đế trong suốt: lá che
- + tấm trong suốt:nắp lỗ
- +Binder: bìa nhẫn
- +Túi trong suốt: đóng nút
- +Bộ nhớ lưu trữ: bộ nhớ được phân loại
- + Nơ đòn bẩy: Vòng bít mở
- + Thư mục vòng/Bìa đóng sách: Vỏ bọc vòng
- + Tệp có thể mở rộng: nhiều thư mục
- +thư mục: tệp bìa
- +Dấu kép: Dấu kép
- + Thư mục treo: Bìa thư mục có móc
- + Thẻ chỉ mục và tệp: Thẻ chỉ mục
- + Cặp tài liệu hai túi: Bìa hồ sơ công ty có 2 tay áo gập
- +bút bi (biro): bút bi
- +Bút chì: Bút chì
- + bút đánh dấu: bút đánh dấu (đánh dấu dòng)
- + thẻ: thẻ
- + Bút viết bảng trắng: Bút viết bảng trắng
- + Bút lông vĩnh viễn: Bút lông gốc dầu
- + Đài phun nước: Bút
- + xóa trắng: cục tẩy
- +ngòi: ngòi
- + đầu nỉ: đầu bút dạ
- + Bút viết bảng trắng: Bút viết bảng trắng
- + Công cụ sửa lỗi: Tẩy
- Dập kim: Kim bấm
- +kẹp giấy: kẹp giấy
- +Kẹp giấy nhựa: kẹp giấy nhựa màu
- + Chất kết dính: Thư mục bướm
- +Keo lỏng: Keo lỏng
- + Băng dính: Băng dính
- +Băng che: băng washi
- +kéo: kéo
- + Dung dịch hiệu chỉnh: Dung dịch tẩy
- +Bảng trắng: Bảng trắng (bảng từ, bảng viết dạ, bảng mica…)
- +Đục lỗ: Đục lỗ
- +Chỉ mục số điện thoại: Danh sách số điện thoại
- + băng dính, băng dính: băng keo
- + double-size tape: băng keo hai mặt
- + băng đánh dấu đường: băng đánh dấu đường
- +Băng keo điện: Băng keo điện
- + băng dán thùng: băng keo đóng gói
- +Khóa dán: Khóa dán
- +Băng phẫu thuật: Băng y tế
- +Phong bì: Phong bì
- + Phong bì có khóa: Phong bì A4 (có khóa)
- + hóa đơn, séc, hóa đơn: hóa đơn
- + gọt bút chì: gọt bút chì
- +Gọt bút chì điện: Gọt bút chì điện
- +Bộ phân phối băng: Cắt băng
- +Nam châm: tấm nam châm
- + Nhà phát triển: Tách tệp cấu hình
- + Con dấu cao su: Con dấu
- +Tẩy (Tẩy): Tẩy, Tẩy
- +Thẻ chỉ mục: Danh thiếp
- + dụng cụ mở thư: dao rọc giấy, dao rọc giấy
- + máy cắt: máy cắt giấy
- + máy đánh số: bỏ qua số
- + Băng: Công cụ đục lỗ
- + dây chun, dây chun: dây chun
- + ghim, ghim: ghim
- + Đóng gáy xoắn: Cổ lò xo
- + Khớp lược: gáy lò xo
- + Kim ghim: Kim ghim
- +Ghim: Ghim
- +kẹp giấy: kẹp giấy
- +Kẹp giấy nhựa: Kẹp giấy nhựa
- + gỡ ghim: gỡ kim
- + gọt bút chì: gọt bút chì
- +keo dính: keo khô
- + Khay bàn: Giá đỡ tệp
- + bàn xếp chồng đi lạc: giá đựng hồ sơ nhiều lớp
- +Clip: Đoạn phim
- +Máy ép: màng nhựa
- + Bảng mực: Mực
- + nắp: đậy phong bì
- +sổ tay: sổ tay
- +Notepad: Xiao Chunben
- + danh mục thẻ, danh mục thẻ: sổ name card
- + Băng vệ sinh: Băng vệ sinh
- + thước: thước
- + dây cao su: dây thun
- +pin: ghim dài (pin thông báo)
- + rolodex: ngăn đựng danh thiếp
- +Ghim: Ghim ngắn
- +Thước dây: Thước dây
- + Clipboard: Người ký, Clipboard
- + Bảng đánh dấu: Xóa Kéo
- + Băng che: Loại bỏ kéo giấy
- +Dung dịch hiệu chỉnh: loại bỏ nước
- +Công cụ vẽ: Công cụ vẽ
- +Cọ: Cọ
- +Bút chì màu: bút chì màu
- +Bút chì màu: Bút chì màu
- +Đất nặn: sáp nặn
- +Màu nước: Màu nước
- +Máy tính: máy tính bỏ túi (máy tính cầm tay, máy tính văn phòng)
- + Máy in: Máy in (Laser, Màu, In phun, Nhiệt…)
- + Thiết bị fax: Máy fax
- + máy in nhiệt: máy in nhiệt
- + Máy hủy tài liệu: Máy hủy giấy/tài liệu
- +Máy ép phun/máy cán màng: Máy ép phun
- +máy tính: máy tính (máy tính để bàn)
- + Giặt ủi: bột giặt
- +Bột giặt: bột giặt
- + Bột giặt: Bột giặt
- + Chất làm mềm vải: Chất làm mềm vải
- + Hóa chất tẩy rửa: Hóa chất tẩy rửa
- + chén/nước rửa chén/chất tẩy rửa: nước rửa chén
- +Nước tẩy toilet: Nước tẩy toilet
- +Nước lau kính: Nước lau kính
- +Làm mát không khí: xịt phòng
- + nước rửa tay : nước rửa tay
- +Thiết bị làm sạch: Thiết bị làm sạch
- + chổi: chổi
- +Máy quét thảm: Máy quét thảm
- + chân không: máy hút bụi
- +cái quét dọn: cái quét dọn
- + cây lau nhà/ cây lau nhà: cây lau nhà
- +Xô lau: Xô lau
- +Găng tay: Găng tay (găng tay cao su, găng tay rửa chén, găng tay vệ sinh…)
- + Miếng bọt biển chà sàn: Miếng bọt biển rửa bát
- +Miếng cọ rửa: Miếng cọ rửa
- + Thùng rác/Thùng rác: Thùng rác
- +Túi đựng rác: Túi nhựa đựng rác
- +cần thiết: những thứ cần thiết
- +Nước tinh khiết: nước khoáng (nước khoáng đóng chai)
- + nước tĩnh: nước không ga
- + Soda: nước có ga (sô đa)
- +Nước khoáng: Nước khoáng
- +nước máy: nước máy
- +茶:茶(trà)
- +cà phê: cà phê
- +ca cao: ca cao
- +Sô-cô-la nóng: Sô-cô-la nóng
- +nước cam: nước cam
- +Nước ép dứa: Nước ép dứa
- +nước ép cà chua: nước ép cà chua
- + Sinh tố: Sinh tố.
- + Sinh tố bơ: Sinh tố bơ
- +Sinh tố dâu: Sinh tố dâu
- +Sinh tố cà chua: Sinh tố cà chua
- + sinh tố sapoche: sinh tố sapoche
- + Nước chanh: Nước chanh
- + Cô-ca/Cô-ca Cô-la: Cô-ca Cô-la
- + Bí ngô: Nước ép
- + Bí ngô cam: Nước cam
- + lime cordial: nước chanh
- +Trà đá: Trà đá
- + Sữa lắc: sữa đánh bọt
- +nước: nước
- +gạo: gạo
- +muối: muối
Xem bài viết:
Văn phòng phẩm tiếng anh là gì?
Các câu hỏi về “văn phòng phẩm tiếng anh là gì” hay tương tự như “văn phòng phẩm tiếng anh là gì” “văn phòng phẩm là gì” hiện đang được rất nhiều người đặt ra, đặc biệt là người đặc biệt nhất vừa mới truy cập Các bạn trong lớp ra trường và làm việc trong môi trường toàn người nước ngoài, để giải quyết những vấn đề này các bạn hãy luôn ghi nhớ bộ từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm như sau:
Văn phòng phẩm: văn phòng phẩm
Vậy những đồ dùng văn phòng như: kim bấm, kẹp giấy, kim bấm, kẹp giấy, giấy in,.. tiếng anh là gì? Hãy cùng bắt đầu và tìm hiểu sâu hơn về bộ từ vựng tiếng Anh công sở này nhé!
Hơn 100 từ văn phòng phẩm tiếng Anh thông dụng:
Văn phòng phẩm, đồ dùng văn phòng, thiết bị văn phòng, nhu yếu phẩm, vệ sinh văn phòng và hơn 100 chủ đề từ vựng tiếng Anh khác, bạn có thể thành thạo chúng. Kiến thức chuyên môn, phục vụ cho công việc của bạn! Nào, bây giờ hãy xem văn phòng phẩm tiếng anh là gì nhé!
Giấy tờ văn phòng:
Bìa tóm tắt:
Bút:
Văn phòng phẩm:
Công cụ vẽ mỹ thuật:
Vi tính văn phòng tiếng anh là gì?
Vệ sinh văn phòng:
Điểm chính:
Trên đây là những bài viết do vpp vinacom sưu tầm, chia sẻ với các bạn về nhóm Từ vựng tiếng anh văn phòng phẩm khi làm việc tại môi trường nước ngoài!
À! Trong quá trình làm việc có thể bạn sẽ tiếp xúc với word hoặc excel, bạn có thể tham khảo một số bài viết:
Trong quá trình sưu tầm sẽ có nhiều sai sót và thiếu sót một số cụm từ. Nếu ai có thể khám phá hoặc biết thêm từ vựng tiếng Anh nào về văn phòng phẩm, hãy comment bên dưới nhé!