Bạn muốn thay đổi kiểu tóc? Bạn đi cắt tóc ở một salon nước ngoài nhưng không biết phải nói sao? Tóc thẳng, tóc xoăn, tóc gợn sóng… Mỗi kiểu tóc khác nhau đều có tên tiếng Anh khác nhau. Hãy cùngcủng cố khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc đầy đủ và chi tiết nhất trong bài viết sau đây.
Bạn đang xem: Tóc mới tiếng anh là gì
1. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về kiểu tóc
Có bao nhiêu kiểu tóc? Chúng được phân loại như thế nào và cách đặt tên trong tiếng Anh như thế nào? Mặc dù chủ đề này không phổ biến lắm nhưng nó được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Để ghi nhớ nhanh các từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc, chúng tôi đã chia chúng thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nữ Nhóm 2: Từ vựng tiếng Anh chỉ kiểu tóc nam Nhóm 3: Từ vựng tiếng Anh chỉ màu tóc
Nhóm 1: Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc nữ Nhóm 2: Từ vựng tiếng Anh chỉ kiểu tóc nam Nhóm 3: Từ vựng tiếng Anh chỉ màu tóc
Cùng khám phá ngay bên dưới nhé!
Từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc của phụ nữ
Con gái chúng mình rất thương mến thích làm đẹp và chú ý chăm tóc cho mái tóc của mình đúng không ? Cùng điểm qua những kiểu tóc thông dụng cho nữ như một gợi ý ề mái tóc mới cho mình nhaI don’t like the flat top hairstyle, it looks un .( Tôi không thích kiểu tóc dựng trên đỉnh đầu và hai bên cạo trọc, nó trông không hợp. )Women with shoulder-length wavy hair look very beautifulWomen with shoulder-length wavy hair look very beautiful( Phụ nữ với mái tóc dài ngang sống lưng gợn sóng trông rất đẹp. )He has a crew. He looks very different nowHe has a crew. He looks very different now( Anh ấy để đầu đinh. Anh ấy giờ trông rất khác. )Chinese men in the Qing Dynasty had braid hair.Chinese men in the Qing Dynasty had braid hair .Xem thêm : Cẩn Thận Tiếng Anh Là Gì( Nam giới Trung Quốc thời nhà Thanh để tóc đuôi sam. )Kids used to have braids.Kids used to have braids .( Trẻ con thường để tóc bím đuôi sam. )I’d like a haircut, pleaseI’d like a haircut, please( Tôi muốn cắt tóc. )Could you show me some pictures of hairstyles?Could you show me some pictures of hairstyles ?( Bạn hoàn toàn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không ? )What kind of hairstyle do you recommend?What kind of hairstyle do you recommend ?
(Bạn có thể gợi ý cho tôi kiểu tóc nào không?)
Tôi muốn thử một kiểu tóc mới. Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.( Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.( Tôi muốn thử một kiểu tóc mới. ) Bạn có mẫu màu nào không ?Bạn có mẫu màu không? (Bạn có mẫu màu không?) Tôi nên nhuộm tóc màu gì? Tôi nên nhuộm màu gì để che đi lông mày (Tôi muốn tóc mái chỉ che đi lông mày của tôi.) Xin hãy duỗi thẳng, xin hãy duỗi thẳng (làm thẳng tóc tôi. Tôi muốn uốn xoăn nhẹ. Tôi muốn uốn xoăn nhẹ.) Tôi muốn uốn xoăn nhẹ. Tôi muốn uốn xoăn nhẹ. Tôi muốn uốn xoăn nhẹ. Tôi muốn uốn xoăn dữ dội. những điểm nổi bật trên tóc của tôi
Tôi muốn thêm một số điểm nổi bật cho mái tóc của mình
(Tôi muốn nhuộm màu sáng hơn.)
Trên đây là Tuyển tập từ vựng tiếng Anh về kiểu tóc. Để thành thạo những từ này, hãy chia chúng thành các cụm từ để dễ học hơn. Đừng quên áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày của bạn.
Bạn cũng có thể học từ vựng nhanh hơn và hiệu quả hơn với cuốn sách hack não 1500 từ. Cuốn sách này sử dụng hình ảnh và âm thanh để học một cách rất sáng tạo và đầy cảm hứng.