Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ dùng để gọi tên các loại bằng cấp, chứng chỉ khác nhau, dễ gây nhầm lẫn cho người Việt chúng ta và gây ra những nhầm lẫn không đáng có. Vậy trong bài viết hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu định nghĩa bằng cấp trong tiếng Anh là gì, đồng thời tìm hiểu cách phân biệt các loại bằng cấp cũng như cách sử dụng chúng.
1. Định nghĩa – Bằng cấp tiếng Anh là gì?
Bằng cấp được định nghĩa là học vị được cấp cho người đã hoàn thành khóa học của một chuyên ngành chính.
Bản dịch tiếng Anh của degree là degree /dɪˈɡriː/, diploma /dɪˈploʊ.mə/ và certificate /sɚˈtɪf.ə.kət/
(mô tả bằng cấp bằng tiếng Anh)
Ví dụ:
Cô ấy có bằng Cử nhân Vật lý tại Sydney.
Cô ấy có bằng Cử nhân Vật lý tại Sydney.
Nào em yêu! Cần biết rằng rất khó tìm được một công việc tốt nếu không có bằng tốt nghiệp trung học.
Tiếp tục nào em yêu! Cần biết rằng rất khó tìm được một công việc tốt nếu không có bằng tốt nghiệp trung học.
anne có Chứng chỉ Quản lý Nguồn nhân lực của Đại học Sydney.
anne có Chứng chỉ Quản lý Nhân sự của Đại học Sydney.
2. Cách phân biệt bằng cấp, văn bằng, chứng chỉ
Một. độ
Bằng cấp được cung cấp ở các bậc học sau: Cử nhân (4 năm), Thạc sĩ (1-2 năm), Tiến sĩ (2-3 năm). Bằng cấp có giá trị hơn chứng chỉ vì khi đăng ký học chương trình cấp bằng, sinh viên được học các môn bổ trợ, nền tảng bên cạnh kiến thức chuyên ngành. Vì vậy, một sinh viên có bằng phổ thông sẽ có kiến thức nền tảng tốt hơn một sinh viên chỉ có chứng chỉ. Hiện nay, hầu hết các công việc đều ưu tiên ứng viên có bằng cử nhân.
Ví dụ:
a: Bạn có bằng cấp gì để chứng minh rằng bạn đã tốt nghiệp đại học?
b: Xin lỗi, tôi không có bằng cấp.
a: Bạn có bất kỳ bằng cấp nào để chứng minh rằng bạn đã tốt nghiệp đại học không?
b: Xin lỗi, tôi không có bằng cấp.
b. Văn bằng
Văn bằng là chứng chỉ do các trường đại học, cao đẳng và trung cấp kỹ thuật cấp. Thời gian học để lấy chứng chỉ này khoảng 1-2 năm, là hệ trung cấp, tập trung vào một môn/ngành. Nội dung văn bằng không nhất thiết phải liên quan đến chuyên ngành của trường mà khóa học tập trung nhiều hơn vào kiến thức học thuật, đồng thời bao gồm các hoạt động thực hành tại chỗ như quan sát, lớp học trực tiếp…
Nói chung, bằng tốt nghiệp tương đương với chứng chỉ khi đi xin việc và cả hai đều được nhà tuyển dụng chấp nhận.
Ví dụ:
Cô ấy có bằng Kiến trúc của Đại học Yale.
Cô ấy có bằng kiến trúc tại Đại học Yale.
(mô tả bằng cấp bằng tiếng Anh)
c.Chứng chỉ
Chứng chỉ là một chương trình đào tạo trong đó học viên tham gia vào một tập hợp các môn học cụ thể. Chương trình kéo dài từ vài tháng đến dưới một năm. Sau khi hoàn thành khóa học, học viên sẽ được cấp chứng chỉ hoàn thành khóa học. Người sở hữu chứng chỉ này sẽ đạt được những bước tiến nhất định trong lĩnh vực chuyên môn.
Ví dụ:
Chứng chỉ Dự bị Đại học là bằng cấp tối thiểu bắt buộc để dạy tiếng Anh ở hầu hết các trường.
Chứng chỉ sơ bộ là bằng cấp tối thiểu cần thiết để dạy tiếng Anh ở hầu hết các trường học.
3. Từ vựng tiếng Anh thông dụng về bằng cấp
Cử nhân Nghệ thuật (b.a., ba, a.b. hoặc ab):Cử nhân Khoa học Xã hội
Cử nhân Khoa học (bs., b.s., bs, b.sc. hoặc bsc):Cử nhân Khoa học
Cử nhân Kinh doanh và Quản trị (bca):Cử nhân Kinh doanh và Quản trị
Cử nhân Kế toán (b.acc. hoặc b.accti):Cử nhân Kế toán
Cử nhân Công vụ và Quản lý Chính sách (bpapm):Cử nhân Công vụ và Quản lý Chính sách
Thạc sĩ nghệ thuật (m.a):Thạc sĩ khoa học xã hội
Thạc sĩ Khoa học (msc hoặc m.s):Thạc sĩ Khoa học Tự nhiên
thạc sĩ kế toán (mac, hoặc macy):thạc sĩ kế toán
Thạc sĩ kinh tế (m.econ):Thạc sĩ kinh tế
Thạc sĩ tài chính (m.fin.):Thạc sĩ tài chính
Tiến sĩ Triết học (ph.d):Tiến sĩ (Kỷ luật chung)
Tiến sĩ Y khoa (m.d):Tiến sĩ Y khoa
Tiến sĩ Khoa học (d.sc.):Tiến sĩ Khoa học
Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (dba hoặc d.b.a):Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh
Cử nhân Luật (ll.b.):Cử nhân Luật
(mô tả bằng cấp bằng tiếng Anh)
nghiên cứu sinh sau tiến sĩ:nghiên cứu sinh sau tiến sĩ
Cử nhân Khoa học Nông nghiệp [b.sc. (ag)]: Cử nhân Khoa học Nông nghiệp
Cử nhân Thiết kế (b.des. hoặc s.des. ở Indonesia): Cử nhân Thiết kế
cử nhân khoa học máy tính (b.comp.sc.):Cử nhân khoa học máy tính
Cử nhân Khoa học và Nghệ thuật Ứng dụng (b.a.a.sc.):Cử nhân Khoa học và Nghệ thuật Ứng dụng
Cử nhân Dược (b.pharm.): cử nhân dược
Cử nhân Khoa học Sức khỏe (b.h.sc.):Cử nhân Khoa học Sức khỏe
Cử nhân Hàng không (b.av.):Cử nhân Hàng không
Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình (b.f.t.v.):Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình
cử nhân âm nhạc (b.mus.): Cử nhân âm nhạc
Trong bài viết trên, studytienganh đã cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích về khái niệm bằng cấp trong tiếng Anh cùng với rất nhiều từ vựng liên quan giúp các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này. Hãy ghi chú vào góc học tập của mình để ghi nhớ một cách chính xác nhất. Chúc các bạn thành công trong học tập và luôn giữ được tình yêu với tiếng Anh!