Giao dịch viên tiếng anh là gì
Ngày nay, tiếng Anh chuyên nghiệp là một công cụ quan trọng giúp chúng ta làm những công việc liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau. Một trong những lĩnh vực bạn rất quan tâm là ngân hàng. Tất nhiên, để hoàn thành tốt công việc mang tính chuyên môn cao trong lĩnh vực này, cũng cần đặt nền tảng vững chắc về vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng. Hãy cùng Từ vựng não bộ học tiếng Anh ngân hàng qua bài viết này nhé!
Tại sao phải học từ vựng tiếng Anh ngân hàng?
Ngân hàng liên tục đứng top đầu những công việc hot nhất hiện nay. Học tiếng Anh để nâng cao kỹ năng hay ứng dụng vào giao tiếp, dịch tài liệu để hoàn thiện bản thân, thăng tiến trong công việc ngày càng phổ biến đối với sinh viên ngân hàng.
Xem: Giao dịch viên tiếng anh là gì
Bên cạnh đó, vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng và kỹ năng giao tiếp cần thiết cho nhân viên ngân hàng cũng là điều không thể thiếu. Nhất là khi nhu cầu ngoại ngữ ngày càng cao, các từ vựng chuyên môn thường xuyên xuất hiện khi thực hiện các giao dịch.
Dựa vào những lý do trên, bạn hãy trau dồi và tích lũy vốn từ vựng tiếng Anh ngân hàng cho mình càng sớm càng tốt. Hãy cùng Vocabulary Brain Guide tìm hiểu qua danh sách chi tiết dưới đây.
Tên ngân hàng bằng tiếng Anh
Trước hết các bạn cần hiểu tên tiếng Anh của ngân hàng hay còn gọi là tên ngân hàng. Đây là tên giao dịch quốc tế của từng ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Tên ngân hàng tiếng Anh được sử dụng để hỗ trợ thanh toán trực tuyến trong và ngoài nước.
Sau đây là danh sách các ngân hàng của Anh tại Việt Nam: 19
Xem thêm: Tổng biên tập Nhật báo Tuổi trẻ hiện nay là ai?
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng-Chức vụ và chức danh
Tiếp theo chúng ta sẽ tìm hiểu về tiếng Anh các vị trí trong ngân hàng: bộ phận, phòng ban, trưởng phòng, chuyên viên…sau đây là một số từ vựng tiếng Anh ngân hàng cơ bản. cho các địa điểm khác nhau.
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
Giám đốc kế toánGiám đốc kế toánChuyên gia phát triển sản phẩmChuyên gia phát triển sản phẩm Chuyên gia phát triển thị trườngChuyên gia phát triển thị trường Chuyên gia tài khoản doanh nghiệp lớn:Chuyên gia phát triển thị trường Strong> Strong>Chuyên gia tài khoản doanh nghiệp lớnChuyên gia tài khoản cá nhânChuyên gia dịch vụ khách hàngChuyên gia kế toán tài chínhKế toán tài chínhChuyên gia tiếp thịChuyên gia quảng cáo sản phẩmNgười đánh giá: Người đánh giáChuyên gia CNTT:Chuyên gia Truyền thông Công nghệ thông tin (nó)Người tiếp thị:Chuyên gia tiếp thịThủ quỹ:Thủ quỹ Ban giám đốcHội đồng quản trịChủ tịchChủ tịchGiám đốc:Giám đốcTrợ lý:Trợ lýCEO ive Người điều hành: Tổng giám đốc Người chịu trách nhiệm: Trưởng phòng Trưởng nhóm: Trưởng nhóm Nhân viên: Nhân viên
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – Loại tài khoản
Để trở thành khách hàng của ngân hàng, hãy đảm bảo rằng bước đầu tiên của bạn là mở một tài khoản. free english sẽ tổng hợp và gửi đến các bạn những từ vựng tiếng anh về ngân hàng liên quan đến các loại tài khoản ngân hàng thông dụng nhất.
Tài khoản ngân hàng:Tài khoản ngân hàng Tài khoản cá nhân:Tài khoản cá nhân Tài khoản vãng lai/Tài khoản séc:Tài khoản vãng lai Tài khoản tiền gửi:Tài khoản vãng lai Tài khoản tiền gửi: Strong> Strong> Strong>Tài khoản ký gửiTài khoản tiết kiệm:Tài khoản tiết kiệmTài khoản cố định:Tài khoản có kỳ hạn
Từ vựng tiếng Anh về ngân hàng-Thẻ
Đôi khi nói về thẻ ngân hàng, bạn sẽ bắt gặp những thành ngữ giao tiếp: “Thẻ tín dụng?” ? “Thẻ ghi nợ”…ý nghĩa của chúng là gì? Từ vựng ngân hàng cho các loại thẻ sau đây là dành cho bạn.
Xem thêm: Ai là người đã phát minh ra cấu trúc chung của máy tính điện tử
Thẻ tín dụng:Thẻ tín dụngThẻ ghi nợ:Thẻ tín dụngThẻ thanh toán:Thẻ thanh toánThẻ trả trước:Trả trước thẻ kiểm tra thẻ bảo lãnh: thẻ bảo lãnhvisa/ mastercard: thẻ visa, mastercard
Từ vựng tiếng Anh ngân hàng-Tên ngân hàng
Khi sử dụng thẻ, thực hiện giao dịch ở nhiều ngân hàng khác nhau nhưng không biết tên tiếng Anh của ngân hàng? Mình thấy tên tiếng Anh của ngân hàng đó, nhưng không biết có phải ngân hàng của mình không. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về tên ngân hàng, cùng khám phá nhé!
Ngân hàng thương mại:Ngân hàng thương mại Ngân hàng đầu tư:Ngân hàng đầu tư Ngân hàng bán lẻ:Ngân hàng bán lẻ Ngân hàng trung ương: Trung ương Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng trực tuyến Ngân hàng trực tuyến Ngân hàng địa phương khu vựcNgân hàng địa phương khu vực/khu vực Ngân hàng siêu thị:Ngân hàng siêu thị
Một số thuật ngữ ngân hàng tiếng Anh
Tất nhiên trong tiếng Anh, ngân hàng sẽ là từ vựng chuyên môn không thể thiếu. Chúng tôi cũng đã tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh ngân hàng phổ biến nhất bên dưới, vì vậy hãy cùng tham khảo nhé.
Từ vựng về ngân hàng
Tín dụng(n):Tín dụngChiết khấu(n):Chiết khấuLãi suất cố định:Cố địnhLãi suất kinh doanh: Lãi suất kinh doanhdraw(v):rút(tiền)người nhận tiền(n):người nhận tiềntiền tài chính:tài chính-tiền tệthẻ đúc: Thẻ ATMThẻ ghi nợ:Thẻ thanh toán (dùng thay cho tiền mặt để giao dịch hàng hóa)Cardholder(n):CardholderAdministrator(n): mạnh> quản trị viên người giám sát (n): người kiểm soát doanh thu (n): doanh thu thủ quỹ (n): thủ quỹ hợp đồng bảo lãnh: thủ quỹ hợp đồng bảo lãnh: Strong>hợp đồng bảo đảmkhấu hao(n):khấu hao tài sảnkiểm tra(n):kiểm travay(n):vayKhoản vay (n) ): khoản vay chứng từ (n): biên nhận, chứng từ ủy quyền (n): giấy phép mã phân loại (n):Chi nhánh ngân hàng Mã Hỗ trợ tài chính quốc tế:Hỗ trợ tài chính quốc tế Cấm vận:Cấm vận Kinh tế vĩ mô:Strong>Kinh tế vĩ môKinh tế vi mô: Kinh tế vi mô Kinh tế kế hoạch:Kinh tế kế hoạchKinh tế thị trường:Kinh tế thị trườngQuy định:Quy địnhMở cửa kinh tế:Mở cửa kinh tếKinh tế Tốc độ tăng trưởng: Tốc độ tăng trưởng kinh tế Tốc độ tăng trưởng trung bình hàng năm: Strong>Tốc độ tăng trưởng trung bình hàng nămTích lũy vốn:Tích lũy vốnCác chỉ số phúc lợi kinh tế:Các chỉ số phúc lợi kinh tếNền kinh tếPhân phối thu nhập:Phân phối thu nhậpThu nhập quốc dân thực : > Thu nhập quốc dân thực tế Thu nhập bình quân đầu người:Thu nhập bình quân đầu người Tổng sản phẩm quốc dân (gnp):qdn tổng sản phẩmtổng sản lượng quốc nội t (gdp) :Tổng sản phẩm quốc nội Thu nhập quốc dânThu nhập quốc gia (ni) Sản phẩm quốc dân ròng:Sản phẩm quốc dân ròng (nnp) Cung và cầu: Cung và cầuNhu cầu tiềm năng:Nhu cầu tiềm năngNhu cầu thực tế:Nhu cầu thực tếSức mua:Mạnh>Sức muaNhu cầu tích cực/cao: Nhu cầu cao Kỹ năng quản lý:Kỹ năng quản lý Giải pháp hiệu quả dài hạn:Giải pháp dài hạn hiệu quả Tập đoàn: >Tập đoàn Quốc gia Hợp nhất:Công ty quốc giaCông ty đa quốc gia:Công ty siêu quốc giaCông ty mẹ:Công ty mẹCông ty liên kết/Công ty con: Công ty con Hợp tác :Hợp tácĐại lý độc quyền:Đại lý độc quyềnQuỹ cố định:Quỹ cố địnhFlow/Flow! Vốn quay vòng/Vốn thanh khoản: Vốn lưu động Khấu hao/Khấu hao:Khấu hao