Biên bản nghiệm thu công trình tiếng anh là gì
Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh – Nếu công ty bạn thường xuyên giao dịch với các khách hàng có yếu tố nước ngoài thì việc sử dụng hợp đồng, biên bản nghiệm thu tiếng Anh là điều tất yếu. Trong bài viết này, hoatieu.vn xin chia sẻ mẫu biên bản nghiệm thu song ngữ tiếng Anh và tiếng Việt. Hi vọng mẫu nghiệm thu thiết bị này có thể giúp các bạn nắm được cách lập biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh.
1. Hồ sơ nhập học tiếng anh gọi là gì?
Chứng nhận nghiệm thu là chứng chỉ nghiệm thu trong tiếng Anh, đồng nghĩa với từ này là biên bản nghiệm thu.
Cụ thể hơn, ở Việt Nam, biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh phổ biến nhất là bản nghiệm thu hay giấy chứng nhận nghiệm thu đã giới thiệu ở trên. Bạn đúng khi sử dụng một trong hai. Nhưng biên bản nghiệm thu tiếng Anh đôi khi được sử dụng với cụm từ giao thức chấp nhận hoặc giao thức giao nhận hàng hoặc biên bản nghiệm thu.
Hồ sơ nhập học tiếng Anh được quy định như sau:
Biên bản nghiệm thu là để chứng minh việc chạy thử và bàn giao do hai bên tiến hành có đúng như thỏa thuận trước đó hay không. Nội dung của biên bản nghiệm thu sẽ khác nhau đối với từng chuyên ngành, lĩnh vực. Biên bản nghiệm thu được sử dụng phổ biến hiện nay bao gồm biên bản nghiệm thu, biên bản nghiệm thu thiết kế, biên bản nghiệm thu hàng hóa, dịch vụ,…;…Biên bản nghiệm thu thường được dùng để ghi nhận việc nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. Trong biên bản nghiệm thu công trình cần nêu rõ công trình, địa điểm thi công, thành phần tham gia, đánh giá công trình…
2. Biên bản nghiệm thu là gì?
Nghiệm thu là quá trình đánh giá, nghiệm thu, kiểm tra sau khi xây dựng công trình và chuẩn bị đưa vào khai thác. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quá trình xác nhận này được ghi lại, cung cấp cho các bên liên quan cơ sở cho công việc trong tương lai.
Hoàn thành thử nghiệm nghiệm thu
Đây là loại biên bản ghi chép việc nghiệm thu đưa công trình vào vận hành, trong đó ghi rõ công trình, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá nghiệm thu công trình. Biên bản phải ghi rõ nghiệm thu đề tài hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho thấy công trình không hoạt động được thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có biện pháp khắc phục kịp thời.
Biên bản nghiệm thu lô
Mặc dù nội dung của loại biên bản này tương tự như biên bản nghiệm thu hoàn thành nhưng chủ yếu được dùng để làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của bên thực hiện. Bài viết này tập trung vào khối lượng công việc, vật liệu và công cụ.
3. Từ và cụm từ tiếng Anh về biên bản nghiệm thu
Bạn cần hiểu các từ vựng được sử dụng trong biên bản nghiệm thu để hiểu và trình bày nó.
- biên bản nghiệm thu = biên bản nghiệm thu: Chứng chỉ nghiệm thu
- Dự án: Công việc
- Hạng mục dự án: Hạng mục công việc
- Tên công việc đề xuất: tên công việc đề xuất
- Chấp nhận thời gian: Chấp nhận thời gian
- Đã bắt đầu vào: đã bắt đầu
- Kết thúc lúc: Kết thúc
- Ngày: Ngày
- Tháng: Tháng
- Năm: Năm
- Họ tên: Họ tên
- Vị trí: Vị trí
- đại diện chủ sở hữu: Đại diện chủ sở hữu
- đại diện nhà thầu: Đại diện nhà thầu thi công
- Đại diện Cơ quan Tư vấn Thiết kế: Đại diện Cơ quan Tư vấn Thiết kế
- Đại diện cơ quan tư vấn giám sát thi côngLắp đặt thiết bị: Đại diện cơ quan giám sát kỹ thuật thi công xây dựng
- Dự án và Dự án được Rà soát, Bao gồm: Tên Hợp phần Công việc, Phần được Rà soát Bao gồm
- tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thi công, nghiệm thu: tiêu chuẩn áp dụng cho thi công, nghiệm thu
- văn bản pháp luật: Văn bản pháp luật
- Tài liệu Quản lý Chất lượng: Tài liệu Quản lý Chất lượng
- số lượng thực hiện: về hiệu suất
- Chất lượng công trình: Về chất lượng công trình
- Chấp nhận: Chấp nhận
- Chữ ký và đóng dấu của tất cả các bên tham gia chấp nhận: ký tên và đóng dấu
tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thi công, nghiệm thu
4. Hướng dẫn làm mẫu biên bản thanh lý hợp đồng song ngữ Trung – Anh
Biên bản thanh lý hợp đồng là văn bản ghi lại việc hoàn thành việc thực hiện hợp đồng và là biên bản có chữ ký của hai bên. Thông thường, mỗi hợp đồng tương ứng với một hợp đồng thanh lý hợp đồng.
Biên bản thanh lý hợp đồng song ngữ chuẩn song ngữ Việt – Anh như sau:
+ Tên nước và ngôn ngữ chuẩn cho văn bản hành chính;
+ Biên bản thanh quyết toán ngày, địa điểm ký kết hợp đồng;
+ Biên bản thanh lý người ký 02 thông tin: bên cung cấp dịch vụ (tên công ty, tổ chức, địa chỉ, số điện thoại, mã số thuế, người đại diện, chức vụ, giấy ủy quyền (nếu có)); bên sử dụng dịch vụ (tên đơn vị, cá nhân, địa chỉ, ID số, số điện thoại…);
+ Điều khoản Hợp đồng: nội dung thanh lý, điều khoản chung…;
+ Có chữ ký và đóng dấu của đại diện hai bên
5. Biên bản nghiệm thu công trình song ngữ
Mẫu biên bản nghiệm thu công trình xây dựng là mẫu biên bản họp thường chỉ được sử dụng trong các lĩnh vực thi công xây dựng công trình nhà ở, công trình xã hội,… và được lập khi nghiệm thu công trình xây dựng. Mẫu biên bản nghiệm thu công trình thể hiện rõ các thông tin kỹ thuật, dự án, thành phần nghiệm thu, thời gian nghiệm thu, đánh giá thi công…
Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình song ngữ như sau:
6. mẫu biên bản thanh quyết toán hợp đồng tiếng anh
Biên bản thanh lý hợp đồng được sử dụng khi hợp đồng được hoàn thành và hết hạn. Biên bản thanh lý là văn bản chứng minh hai bên đã chấm dứt hợp đồng và các điều khoản, nghĩa vụ trong hợp đồng đã được thực hiện. Mẫu biên bản thanh toán hợp đồng dưới đây hoàn toàn bằng tiếng Anh và được sử dụng khi các bên là người nước ngoài, hoặc công ty nước ngoài đồng ý với biên bản thanh toán bằng tiếng Anh. Ngôn ngữ trong hợp đồng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng do hai bên thống nhất, ngôn ngữ trong biên bản thanh lý hợp đồng không phụ thuộc vào ngôn ngữ gốc của hợp đồng.
7.Mẫu hồ sơ nhập học tiếng Anh số 1
Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình này hoặc toàn bộ công trình được trình bày dưới dạng song ngữ, mời bạn đọc tham khảo.
8. Mẫu hồ sơ nhập học tiếng Anh số 2
Trên đây là biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh mới nhất năm 2022. Chi tiết vui lòng xem phần hợp đồng-nghiệm thu-thanh lý trong phần biểu mẫu.