Từ vựng là một trong những phần thiết yếu nếu bạn muốn thông thạo tiếng Anh. Vì vậy, để giúp các bạn thành thạo tiếng Anh, hoctienganh.vn sẽ giúp bạn hiểu“dâu tằm”trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra, còn có kiến thức liên quan nữa! Hãy cùng nhau kéo xuống để tìm hiểu thêm về từ “dâu tằm” trong tiếng Anh nhé!
1. “dâu tằm” tiếng anh là gì?
Tiếng Việt: dâu tằm
Tiếng Anh: Dâu tằm
Theo Từ điển Cambridge, định nghĩa của từ “dâu tằm” trong tiếng Anh là: dâu tằm là một loại quả nhỏ mềm màu tím, hoặc loại cây có những quả này.
Hiểu biết: Dâu tằm là một loại quả nhỏ, mềm, màu tím, hoặc cây mang chúng.
(dâu thật)
Cũng theo định nghĩa của Từ điển Collins:Dâu tằm hay dâu tằm là một loại cây mang những quả mọng nhỏ màu tím mà bạn ăn được.
Ý nghĩa: Dâu tằm hay dâu tằm là một loại cây ăn được với những quả mọng nhỏ màu tím.
Định nghĩa của “dâu tằm” trong từ điển merriam-webster là:Dâu tằm là bất kỳ loại dâu tằm nào thuộc chi Moraceae, một loại quả hạch một hạt màu tím ăn được, thường có nhiều quả, mọng nước.
Bất kỳ loài nào thuộc chi Moraceae, một tập hợp các cây thuốc một hạt mọng nước thuộc họ Moraceae có nhiều quả màu tím thường ăn được.
2. Thông tin từ vựng chi tiết
Các loại từ: danh từ đếm được, danh từ số nhiều.
Dạng từ: Ở thì hiện tại, “dâu tằm” trở thành: dâu tằm
(dâu thật)
Từ “Sang” được phiên âm quốc tế theo chuẩn ipa là:
Vương quốc Anh/ˈmʌl.bər.i/us/ˈmʌl.ber.i/
Trên đây là phiên âm ipa quốc tế của “dâu tằm”. Qua cách phiên âm này, có thể thấy cách phát âm từ “Sang” trong anh anh và my anh hoàn toàn giống nhau. Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, chú ý phiên âm của từ “dâu tằm” để phát âm chuẩn nhất nhé!
3. ví dụ: Tiếng Việt Tiếng Anh
- Cây dâu tằm lý tưởng của cô ấy sẽ mọc trên bãi cỏ giống như một cây táo lớn.
- Cây dâu tằm lý tưởng của cô ấy sẽ mọc trên bãi cỏ giống như một cây táo lớn.
- Anh ấy đã tiếp cận với cây dâu tằm và thường xuyên làm rượu dâu tằm.
- Ông từng thân thiết với cây dâu tằm và thường nấu rượu nhân sâm.
- Những ngày dưới bóng cây dâu tằm ở Trại 100 rất đặc biệt đối với tôi và nhiều người khác.
- Những ngày dưới bóng cây dâu tằm ở Trại 100 rất đặc biệt đối với tôi và nhiều người khác.
- Tôi đã tìm thấy một loại trà tuyệt vời từ cây dâu tằm địa phương của họ.
- Tôi đã tìm thấy một loại trà tuyệt vời từ cây dâu tằm ở địa phương.
- Trần nhà được bao phủ bởi hình ảnh cây dâu sang trọng, tượng trưng cho trí tuệ, trên trần nhà có một sợi dây vàng.
- Trần nhà được bao phủ bởi hình ảnh cây dâu sang trọng, tượng trưng cho trí tuệ, và một sợi dây vàng treo trên trần nhà.
- Mười sáu gánh lá dâu của chúng ta là đủ rồi, không cần mượn!
- Dâu tằm của ta mười sáu đẳng lá là đủ rồi, không cần mượn nữa!
- Trong sân nhà chúng tôi có một cây dâu tằm nhỏ, quả mọng màu tím sẫm và rất ngọt
- Chúng tôi có một cây dâu tằm nhỏ trong sân có quả mọng màu tím sẫm rất ngọt.
- Họ đã nhìn thấy tòa nhà của chúng tôi với những ô cửa sổ lớn để ánh sáng chiếu vào những tấm vải lụa và những cây dâu tằm đang mọc trong sân cùng với những con tằm.
- Họ nhìn thấy những tòa nhà của chúng tôi với những ô cửa sổ lớn chiếu sáng cho việc dệt lụa và những cây dâu trong sân nơi những con tằm lớn.
- Thông thường, giấy dâu tằm hoặc giấy da bò được sử dụng để tạo ra những con gấu bị rách, tạo đường viền lông thú cho các mảnh gấu.
- Thông thường, giấy dâu tằm hoặc giấy vellum được sử dụng để tạo gấu rách, cung cấp viền lông cho gấu.
- Chiết xuất từ Dầu mè nhẹ nhàng và Chiết xuất Dâu tằm Nhật Bản, loại kem dưỡng da mặt bán chạy nhất này của merio là sản phẩm yêu thích của hoàng gia.
- Chiết xuất từ Dầu mè nhẹ nhàng và Chiết xuất dâu tằm Nhật Bản, loại kem dưỡng da mặt bán chạy nhất này của merio là sản phẩm yêu thích của hoàng gia.
4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Đến đây bạn đã học được từ “dâu tằm” trong tiếng Anh có nghĩa là gì! Vậy hãy cùng Studytienganh học thêm những từ vựng tiếng Anh về trái cây để có thêm nhiều từ vựng mới nhé!
(Tranh tiếng Anh về một số loại trái cây)
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Quả bơ: /¸ævə´ka:dou/:
bơ
Xoài: /´mæηgou/:
Xoài
Apple: /’æpl/:
Táo
Bưởi (hoặc bưởi) /’greipfru:t/:
Bưởi
Nho: /greɪp/:
nho
Chuối: /bə’nɑ:nə/:
chuối
Da cam: /ɒrɪndʒ/:
Cam
Tiếng Quan thoại (hoặc Quýt): /’mændərin/:
Tiếng phổ thông
Dứa: /’pain,æpl/:
dứa, dứa
Kiwi: /’ki:wi:fru:t/:
kiwi
Măng cụt: /ˈmaŋgəstiːn/:
Con khỉ
Khế: /’stɑ:r.fru:t/:
tinh bột
Quất: /’kʌmkwɔt/:
Quất
Quả mít: /’dʒæk,fru:t/:
Quả mít
Sầu riêng: /´duəriən/:
Sầu riêng
Lemon: /´lemən/:
Quả chanh vàng
Đu đủ (hoặc đu đủ): /pə´paiə/:
Quả đu đủ
Mận: /plʌm/:
Mận
Shakya: /’kʌstəd,æpl/:
Mãng cầu xiêm (na)
Mãng cầu xiêm: /’sɔ:sɔp/:
Mãng cầu
Vôi: /laim/:
Quả chanh xanh
Mơ: /ˈæ.prɪ.kɒt/:
Giấc mơ
Đào: /pitʃ/:
Đào
Anh đào: /´tʃeri/:
anh đào
sapota: sə’poutə/:
Em trai
Chôm chôm: /ræmˈbuːtən/:
Chôm chôm
Dừa: /’koukənʌt/:
Dừa
Quả ổi: /´gwa:və/:
phổi
Lê: /peə/:
Hạnh phúc
Hình: /Hình/:
Hát
Thanh long: /’drægənfru:t/:
Thanh long
Dưa hấu: /’wɔ:tə´melən/:
Dưa hấu
Dưa: /´melən/:
dưa
Trên đây Studytienganh.vn đã giúp bạn hiểu “dâu tằm” trong tiếng Anh là gì? Chúc các bạn học vui vẻ tại studytienganh.vn!