Bạn đã bao giờ nghe một ca sĩ sử dụng cụm từ “hét lên” trong một sân khấu ca nhạc hay một rapper sử dụng “hét lên” trong lời bài hát của họ chưa? Tự hỏi cụm từ này có nghĩa là gì? Hãy cùng tienganh giải đáp thắc mắc qua bài viết này nhé!
1. có nghĩa là gì?
Hét to hình ảnh
Cụm từ “ hét lên” có nghĩa là “lên tiếng“
Ví dụ:
- Giáo viên của tôi gọi tên anh ấy.
- Giáo viên của tôi đã gọi tên anh ấy.
Cụm từ “shout out” có nghĩa là “nhắc đến tên ai đó trên truyền hình hoặc đài phát thanh, đài phát thanh hoặc Internet để cảm ơn hoặc chúc họ may mắn“.
Ví dụ:
- Tôi muốn nói đôi lời với các giảng viên đã giúp đỡ tôi rất nhiều ở trường đại học.
- Tôi muốn cảm ơn các giảng viên đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong trường đại học.
2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “scream out”
hét lên đóng vai trò là động từ trong câu.
Ví dụ:
- Những đứa trẻ hét to câu trả lời cho câu hỏi của tôi.
- Các em trả lời thành tiếng các câu hỏi của tôi.
=> s ( chủ ngữ ) là trẻ em
v (động từ) la hét
shout out được dùng như một danh từ trong câu để tuyên bố trước công chúng và muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với ai đó. Cách diễn đạt này được sử dụng rộng rãi trong thế giới hip-hop và đặc biệt là trong ngành công nghiệp âm nhạc nói chung.
Ví dụ:
- Tôi chỉ muốn hét lên với người bạn Jenny của tôi – nếu không có cô ấy, tôi sẽ không bao giờ là người như ngày hôm nay.
- Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn đến người bạn Jenny của tôi – nếu không có cô ấy, tôi sẽ không bao giờ thay đổi và sẽ không là tôi của ngày hôm nay.
=> s (chủ đề): tôi
v (động từ chính): đến
n (danh từ): hét to lên
3. Ví dụ Anh-Việt
Ví dụ:
- blackpink trong chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới: “Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn đến tất cả những người hâm mộ trung thành của chúng tôi, hãy nháy mắt”
- blackpink trong chuyến lưu diễn vòng quanh thế giới: “Chúng tôi muốn nói lời cảm ơn đến những người hâm mộ trung thành của chúng tôi, hãy nháy mắt.”
Hét to hình ảnh
- Các nhà tài trợ công ty không phô trương, chỉ hét vào cuối sự kiện để trả tiền cho những vật phẩm hữu ích: cà phê; bia; thực phẩm và lều.
- Các nhà tài trợ doanh nghiệp không nổi bật và chỉ được công nhận khi kết thúc sự kiện vì đã trả tiền cho một số thứ hữu ích: cà phê; bia; thức ăn và lều.
- Tối nay, tất cả chúng ta hãy dành một chút thời gian để gửi lời chào đến ban nhạc, đội phục trang, đội trang điểm, đội chiếu sáng, đội sân khấu, nhân viên làm tóc, bảo vệ và người hâm mộ của chúng tôi.
- Tối nay chúng ta hãy dành một chút thời gian để nói lời cảm ơn tới ban nhạc, những người phục trang, những người trang điểm, những người chiếu sáng, những người sân khấu, những người làm tóc, những người bảo vệ và những người hâm mộ của chúng tôi.
- shout out là một tổ chức từ thiện đã đăng ký chuyên cải thiện cuộc sống của những người trong cộng đồng lgbtq bằng cách chia sẻ những câu chuyện cá nhân và giáo dục những người trẻ tuổi, người lớn và đặc biệt là cha mẹ và người giám hộ.
- shout out là một tổ chức từ thiện đã đăng ký chuyên cải thiện cuộc sống của cộng đồng lgbtq bằng cách chia sẻ những câu chuyện cá nhân và giáo dục giới trẻ, người lớn và đặc biệt là các bậc cha mẹ, những người bảo vệ lgbtq+ về mọi thứ.
- Jack đã hét lên với tôi khi Anna chuẩn bị rời đi nên tôi không nghe được hết những gì cô ấy nói.
- Jack hét vào mặt tôi khi Anna chuẩn bị rời đi, vì vậy tôi không nghe hết những gì cô ấy nói.
- Hãy hét lên với tất cả những cô gái vẫn đang làm những gì cô ấy muốn.
- Hãy hô to tất cả những người phụ nữ mạnh mẽ leo lên, đừng bao giờ để họ kéo xuống.
- Hãy hét lên với tất cả các cô gái vẫn đang làm những gì cô ấy muốn.
- Hãy hô to tất cả những người phụ nữ có sức mạnh leo núi, đừng bao giờ làm họ thất vọng.
Hét to hình ảnh
Mong rằng qua bài viết trên, hoctienganh đã mang đến cho bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích về cụm từ “shout out“, cũng như những ví dụ thú vị về cụm từ này trong tiếng Anh. VÂNG!