Người hướng ngoại và hướng nội tạo cho người khác ấn tượng rằng họ không nói nhiều, không chơi với người khác và giấu mọi thứ trong lòng. Người hướng nội trong tiếng Anh là gì Cùng tìm hiểu nhé.
Người hướng nội trong tiếng Anh nghĩa là gì? bạn có nên là người hướng nội không
Người hướng nội trong tiếng Anh là introvert. Đây là từ phổ biến nhất được giới trẻ hiện nay sử dụng khi nói về tính hướng nội. Từ trái nghĩa của nó là hướng ngoại.
Xem thêm các trang web giáo dục
Ví dụ:
- Hướng nội nói nhiều hơn về cách bạn phản ứng với các kích thích, bao gồm cả các kích thích xã hội.
(Hướng nội nói nhiều hơn về cách bạn phản ứng với các kích thích, bao gồm cả các kích thích xã hội.)
=>>Xem thêm các trang web giáo dục
- Những người hướng nội cũng gặp rủi ro như những người hướng ngoại vì sự khác biệt trong việc áp dụng sự chú ý có giới hạn.
(Người hướng nội gặp phải nhiều rủi ro đáng tiếc giống như người hướng ngoại, vì sự khéo léo phát huy tác dụng trong việc điều khiển khoảng chú ý hạn chế dành cho họ.)
- Giống như những người hướng ngoại được cho là sẽ nhận được nhiều sự chú ý có điều kiện về mặt xã hội hơn những người hướng nội, những người hướng nội cũng cần và có thể nhận được nhiều sự chú ý có điều kiện hơn.
(Giống như người hướng ngoại được cho là sẽ nhận được nhiều sự chú ý của xã hội hơn người hướng nội, người hướng nội cũng cần và có thể nhận được nhiều sự quan tâm hơn. Sự quan tâm nhiều hơn.)
=>Xem thêm các trang web về chủ đề giáo dục
- Những học sinh hướng nội chắc chắn sẽ không đáp lại những bạn học hướng ngoại.
(Học sinh hướng nội không nhất thiết phải đáp lại bạn bè hướng ngoại.)
Bạn có nên sống nội tâm?
Xã hội này là một xã hội đang phát triển, và mọi người cần hòa nhập vào xã hội này để tồn tại. Tuy nhiên, người hướng nội có xu hướng sống cuộc sống khép kín và có ít bạn bè, nhưng xã hội này cần sự hòa nhập và các mối quan hệ để phát triển. Vì vậy, nội tâm là vô ích so với mọi người trong xã hội ngày nay, mọi người nên sống cởi mở và hòa đồng hơn để hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn của xã hội.
=>>Xem thêm các trang web giáo dục
Một số từ vựng về nhân vật
- Tự tin: tự tin
- sáng tạo : phát minh sáng tạo
đáng tin cậy: đáng tin cậy
- Tắt tiếng: không có âm thanh
- enthusiastic : nhiệt tình, nhiệt tình
- tưởng tượng: giàu trí tưởng tượng
- khéo léo, láu cá: láu cá
- Lòng tốt: Lòng tốt
- Lòng trung thành: trung thành với chủ
- tham vọng : có tham vọng lớn
- thận trọng: thận trọng, thận trọng
- Chú ý: Chú ý
- Vui vẻ/Hài hước: Vui vẻ
- Đi: Đi
- Hòa đồng, thân thiện: thân thiện
- open-mind : cởi mở
- ích kỷ: ích kỷ
- nghĩa: keo kiệt
lạnh: lạnh
- Ngốc, ngu: ngu
=>>Xem thêm các trang web giáo dục
Nhận xét