Tên tiếng thái lan của bạn là gì
Xu hướng đặt tên con theo tiếng nước ngoài
Với xu hướng hiện đại ngày nay, hầu hết các bậc cha mẹ muốn đặt cho con mình một tên hoặc biệt hiệu bổ sung ngoài tên chính trong giấy khai sinh để được gọi một cách trìu mến ở nhà. .
Bên cạnh việc đặt tên con theo con vật, món ăn, rau củ hay đồ vật liên quan đến kỉ niệm của cha mẹ thì hiện nay, việc đặt tên con bằng tiếng nước ngoài cũng rất phổ biến. Nó được nhiều phụ huynh ưa chuộng.
Không chỉ tiếng Anh, nhiều bậc cha mẹ còn thích đặt tên con theo ngôn ngữ của các quốc gia khác như Pháp, Hàn, Nhật, Thái Lan… vì nghe lạ và độc đáo. .
Nếu bạn là fan của phim Thái và muốn đặt cho con mình một cái tên Thái thật “ngầu” thì đừng bỏ qua những cái tên Thái cực hay và ý nghĩa sau đây nhé!
Cách đặt tên con trai theo tiếng Thái
Người Thái thường đặt tên con trai với những từ mang ý nghĩa mạnh mẽ, gan dạ và dũng cảm.
- Aaron: Ánh sáng
- adil: trung thực, chân thành, chân thành
- anas: hàng xóm, bạn bè, thân thiện
- andrew: nam tính, dũng cảm (tên xuất phát từ tiếng Hy Lạp andros, có nghĩa là “mạnh mẽ, nam tính và dũng cảm”. andrew là vị thánh bảo trợ của Scotland và Nga)
- Anton: Vô giá
- arnon: người đàn ông cai trị như đại bàng
- Arthur có nguồn gốc từ họ của người La Mã là artorius, có nghĩa là cao quý và dũng cảm
- arthit: thần mặt trời
- Ngân hàng: Chủ quyền
- Ben: Cậu con trai may mắn
- benz: mạnh mẽ và dũng cảm như gấu
- Bob: vinh quang huy hoàng
- chakrii: vua (đây là một cái tên rất quan trọng trong văn hóa Thái Lan)
- dominic: của Chúa, sinh vào ngày của Chúa
- Donovan: Bóng tối
- Sách: Chúa
- Điểm: Món quà từ Chúa
- faisal: người có quyền lực
- Farid: Độc đáo
- faris: hiệp sĩ, hiệp sĩ
- frode: khôn ngoan
- gus: người hâm mộ
- Hydar: Sư tử
- Hassan: trong sạch
- Hisso: Bí ẩn
- Jeff: Chúa phù hộ
- Luca: Ánh sáng
- lukman: thông minh và thông minh
- Neil: Nhà vô địch
- Không phải: Cá vĩnh cửu
- Bản vá lỗi: Tảng đá không thể lay chuyển, đáng tin cậy
- Patrick: Quý tộc
- Raffia: Tuyệt vời
- raihan: húng quế ngọt
- sam: viết tắt của từ samuel hoặc samathan, nghĩa là tên của Chúa, con của thần mặt trời, mặt trời rực rỡ.
- Sharif: Trung thực
- Simon: Chúa đã nghe
- sittichai: thành công
- somchai: người đàn ông có giá trị
- sunan: Từ thiện
- Tấn công: Vô giá
- Phong: Ông trời rộng lượng
- ritthirong: giỏi đánh nhau
- rom ran: đại chiến trong đại chiến
- ruang rit: mạnh mẽ
- ruang sak: hùng mạnh, hùng mạnh
- runrot: bùm
- sajja: sự thật
- sakda: Sức mạnh
- Sanya: Lời hứa
- santichai: chiến thắng, hòa bình
- Sanon: Rất vui
- satra: vũ khí
- seni: quân đội
- som phon: phước lành
- Nam: Hổ
- suding saming: hình thức tinh thần của một con hổ
- Sumatra: Tuyệt vời nhất
- sunan: bản tính tốt
- thahan: người lính
- thaklaew: Chiến binh
- tham-boon: Thuận
- thanom: chăm sóc
- thinnakorn: mặt trời
- Tundi: Vàng tốt lành
- thuantong: ngọn giáo vàng
- vidura: đá quý
- vivote: sức mạnh
- xuwicha: người có học
- yod: rak thân mến
Cách đặt tên con gái ở Thái Lan
Nếu bạn sắp có một bé gái và chưa biết đặt tên Thái Lan cho con mình như thế nào thì đây là một số tên đẹp và nữ tính!