Đối với mỗi cô gái thì chắc hẳn một hay nhiều thỏi son với nhiều màu sắc khác nhau là vật bất ly thân phải không nào? Vậy bạn có biết từ tiếng Anh của từ “son môi” là gì không? Nếu bạn chưa biết, hãy theo dõi bài viết này để biết từ “son môi” trong tiếng Anh là gì nhé! Ngoài ra, studytienganh còn mang đến những câu ví dụ tiếng Anh của từ “son môi” để giúp các bạn nắm chắc kiến thức, đồng thời cũng mang đến cho các bạn những từ vựng liên quan!
1. “son môi” tiếng anh là gì?
Tiếng Anh: Son môi
Tiếng Anh: Son môi
(Hình ảnh son thực tế)
Loại từ: danh từ
Dạng từ: Thì hiện tại ngôi thứ ba là: son môi.
Theo anh phiên âm chuẩn là: /ˈlɪp.stɪk/
Theo phiên âm chuẩn tiếng Anh Mỹ: /ˈlɪp.stɪk/
Từ đó có thể thấy anh trai tôi và anh trai tôi phát âm gần giống nhau nên bạn không cần lo lắng về hai cách phát âm tiếng Anh này nữa nhé!
Trong tiếng Anh, định nghĩa của “son môi” là: một chất có màu được thoa lên môi để cải thiện hoặc thay đổi màu sắc.
Hiểu: Một sắc tố bôi lên môi để cải thiện hoặc thay đổi màu sắc.
Hay định nghĩa: Son môi là một chất dạng thỏi có màu mà người ta thoa lên môi.
Ý nghĩa: Son môi là một chất có màu ở dạng thỏi mà người ta thoa lên môi.
2. Một số câu ví dụ tiếng Anh của “son môi – son môi”
Giúp bạn hiểu cách sử dụng “son môi-son môi”. Chúng tôi sẽ cho bạn một ví dụ về “son môi” để bạn có thể thấy cách sử dụng nó!
(Hình ảnh son thực tế)
Ví dụ:
- Cô ấy tô son hồng
- Cô ấy tô son hồng
- Nhưng tôi thừa nhận rằng một số người hơi sợ hãi trước màu son đỏ và phấn mắt màu tím điện.
- Nhưng tôi thừa nhận rằng một số người hơi sợ hãi trước son môi đỏ và phấn mắt màu tím điện.
- Cô ấy nói chuyện với tôi tại nhà riêng ở Brooklyn, trông thật lộng lẫy với lớp son môi đỏ thẫm.
- Cô ấy nói chuyện với tôi tại ngôi nhà ở Brooklyn, trông thật lộng lẫy với màu son đỏ đậm.
- Son môi có tông màu hồng hoặc màu mâm xôi trông thật ấn tượng.
- Trông tuyệt vời với son môi màu hồng hoặc màu mâm xôi.
- dan đặt son môi và gương lên ghế của khung tập đi và xoay khung đi sao cho lưng hướng vào tường.
- Dan tô son môi và soi gương vào chỗ ngồi, sau đó xoay khung tập đi sao cho lưng cô ấy quay vào tường.
- Lấy son môi màu cam bóng và đánh một lớp lên trên màu hồng.
- Sử dụng son môi màu cam bóng và phủ một lớp sơn phủ màu hồng.
- Son môi là một loại mỹ phẩm dùng để tô màu, tạo kết cấu và bảo vệ môi. Son môi có nhiều màu sắc và chủng loại. Một số son môi cũng là son dưỡng môi, thêm màu sắc và dưỡng ẩm.
- Son môi là sản phẩm mỹ phẩm dùng để tạo màu, hoàn thiện và bảo vệ môi. Có rất nhiều màu sắc và loại son môi. Một số son dưỡng môi cũng là son dưỡng môi, thêm màu sắc và dưỡng ẩm.
- Son môi thu hút sự chú ý vào đôi môi và khiến chúng trở nên nổi bật. Đôi môi được coi là một bộ phận gợi tình trên cơ thể và việc làm nổi bật chúng có thể khiến phụ nữ trở nên hấp dẫn hơn đối với người khác phái.
- Son môi thu hút sự chú ý vào đôi môi và khiến chúng nổi bật. Đôi môi được coi là một bộ phận gợi tình trên cơ thể và việc làm nổi bật chúng có thể khiến phụ nữ trở nên hấp dẫn hơn đối với người khác phái.
- Son môi của phụ nữ, giống như mỹ phẩm nói chung, từ lâu đã mang trong mình nhiều chức năng để tự khẳng định bản thân—cho dù đó là bản sắc trưởng thành, sức sống tươi trẻ hay sự quyến rũ gợi cảm. Sự hấp dẫn tình dục, niềm tin chính trị hoặc quyền tự định nghĩa quan trọng.
- Son môi của phụ nữ, giống như mỹ phẩm nói chung, từ lâu đã phục vụ cho mục đích tự tuyên bố đa chức năng—cho dù đó là tuổi trưởng thành, tinh thần trẻ trung, sức hấp dẫn giới tính, niềm tin chính trị hay các quyền tự do quan trọng của họ.
3. Một số son môi, mỹ phẩm bằng tiếng Anh
(Hình ảnh son thực tế)
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Son lì /mæt ‘lipstik/:
Son lì
son/tint ‘lipstik/:
Son dưỡng ẩm cho môi
Son dưỡng ẩm /´mɔistʃəraiziɳ ‘lipstik/:
Son dưỡng môi
Son môi lâu trôi /lɔɳ ´la:stη ‘lipstik/:
Son môi lâu trôi
Son môi trong suốt /ʃiə ‘lipstik/:
Thoáng khí
son bóng /lip glɔs/:
Son bóng
Son môi ngọc trai /´pə:li ‘lipstik/:
son môi
Son kem /kri:m ‘lipstik/:
Son kem
Son bóng
Màu nhớt
Son môi xé rách
Son xăm
Son lì
Son lì
Son thạch
Son thạch
Son môi trong suốt
Son dưỡng môi
Son môi sa-tanh
Son lì dưỡng ẩm
Kem kẻ viền môi
Kem kẻ viền môi
- Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Cơ bản:
Quỹ
Mặt nạ:
Mặt nạ
Bột:
phấn bông
Kem dưỡng ẩm:
Kem dưỡng ẩm
Kem che khuyết điểm:
Kem che khuyết điểm
Bột:
Bột
Đỏ mặt:
đỏ mặt
Bột rời:
Phen Phần
Mồi /prʌɪmə/:
Mồi
Đỏ mặt /blʌʃ/:
Phấn má hồng
Lông mi giả:
Lông mi giả
Lông mày:
lông mày
Bút kẻ mắt:
Bút kẻ mắt
Bóng mắt:
Bóng mắt
Bàn chải /brʌʃ/:
Cọ trang điểm
Bọt biển /spʌn(d)ʒ/:
Mút trang điểm
buff /bʌf/:
Bông mỹ phẩm
Trên đây là những kiến thức liên quan về “son môi-son môi” trong tiếng Anh. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến bài viết “Son môi – Son môi”
của studytienganh.vn