Bạn đã bao giờ tự hỏi vỉa hè trong Tiếng Anh được gọi là gì chưa? Nếu câu hỏi này khiến bạn bối rối, hãy cùng tôi tìm hiểu câu trả lời trong bài viết này nhé!
Vỉa hè tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, vỉa hè có thể được gọi là “mặt đường” hoặc “vỉa hè”. Đây là những từ mà bạn có thể dễ dàng nghe thấy trong cuộc sống hàng ngày.
hình minh họa vỉa hè
Chi tiết thuật ngữ
Nghĩa tiếng Anh
- Vỉa hè hoặc mặt đường là phần vỉa hè dọc theo một con đường. Thông thường, vỉa hè cao hơn lòng đường dành cho xe cộ và thường được ngăn cách với lòng đường bằng lề đường.
Nghĩa tiếng Việt
- Vỉa hè là một phần của lối băng qua đường bên cạnh một con đường. Thông thường, vỉa hè cao hơn lòng đường và thường được ngăn cách với lòng đường bằng lề đường.
Cách phát âm:
- Vỉa hè: /ˈpeɪvmənt/
- Mặt đường: /ˈsaɪdwɔːk/
Dạng từ: Danh từ
Ví dụ Anh-Việt
- Gạch lát vỉa hè sẽ làm cho đường xá sạch đẹp hơn, góp phần tạo mỹ quan đô thị hiện đại, văn minh hơn.
- Vỉa hè thường được lát bằng loại gạch đặc biệt và là phần đường duy nhất dành cho người đi bộ. Ngoài ra, một số nơi còn cho phép sử dụng một phần vỉa hè làm nơi để xe máy, xe đạp tạm thời hoặc làm điểm dừng xe buýt.
- Vào cuối tuần, tôi và bạn bè cùng nhau đi ăn ở những quán ven đường và tận hưởng không khí thành phố về đêm.
- Chủ tịch TP.HCM yêu cầu chính quyền địa phương dẹp bỏ hàng quán kinh doanh vỉa hè để tránh ùn tắc giao thông, lấn chiếm vỉa hè và giữ gìn mỹ quan đô thị.
- Hiện nay, tình trạng người dân lấn chiếm vỉa hè để buôn bán, kinh doanh diễn ra rất phổ biến ở các thành phố lớn, mặc dù đã bị cơ quan chức năng xử phạt.
Mua sắm trên vỉa hè
- Các quy định về chiều rộng vỉa hè khác nhau giữa các tỉnh, vì các quy định phải phụ thuộc vào mật độ và điều kiện giao thông ở mỗi tỉnh.
- Một số nơi, nếu để xe đạp, xe máy trên vỉa hè thì phải xếp hàng (chỉ được xếp thành một hàng), quay đầu xe vào phía trong và cách tường phía sát nhà ở, công sở 0,2m trở lên vỉa hè.
- Sử dụng gạch block để lát vỉa hè sẽ mang lại cảm giác thẩm mỹ nhẵn, sạch đẹp cho đường phố, ngoài ra còn giúp người đi bộ thông thoáng, dễ chịu hơn, công việc dọn dẹp của nhân viên vệ sinh cũng dễ dàng, nhanh chóng hơn và thuận tiện hơn.
- Bất chấp lệnh của chính quyền yêu cầu tạm dừng hoạt động hàng quán để phòng chống dịch covid-19 lây lan, nhiều hàng quán vỉa hè ở Bảo Lộc vẫn mở cửa đón khách ra vào.
- Trong luật giao thông đường bộ của Việt Nam, vỉa hè là nơi cấm kinh doanh nhưng nhiều khu vực vẫn lách luật hoặc lách luật để thay đổi điều này.
Một số cụm từ tiếng Anh liên quan
Cụm từ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
Mặt đường khối bê tông nhựa | Vỉa hè được trải bằng vải lanh |
Vỉa hè bằng gạch | Đường trải nhựa |
Vỉa hè clinker | Vỉa hè được lát gạch |
Vỉa hè bằng đá granit | Vỉa hè được lát đá hoa cương |
Mặt đường bê tông một lớp | Vỉa hè được lát một lớp bê tông |
Vỉa hè lát đá cuội | Vỉa hè rải sỏi |
Đặt mặt đường | Vỉa hè trải nhựa |
Vỉa hè bằng khối gỗ | Đường trải nhựa |
Dốc vỉa hè | Dốc vỉa hè |
Quán vỉa hè | Quán vỉa hè |
Trà đá vỉa hè | Trà đá ven đường |
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ vỉa hè trong Tiếng Anh. Nếu bạn cần tìm hiểu thêm thông tin, hãy ghé thăm trang web iedv của chúng tôi. Chúc bạn có một ngày vui vẻ và thành công!