bỏ túi 15+ cụm động từ với bring Dưới đây, bạn có thể dễ dàng làm chủ các bài kiểm tra tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay tiếng Quan Thoại. Xem bài viết này để biết thêm về ý nghĩa, cách sử dụng và ví dụ cụ thể của các cụm động từ này. Còn chờ gì nữa, hãy hoàn thiện kiến thức tiếng Anh của mình và đạt điểm cao trong bài thi thật sắp tới!
Tôi. Tổng hợp 15+ cụm động từ thông dụng với bring
Tổng hợp 15 cụm động từ với bring giúp bạn đọc tự học từ vựng một cách hiệu quả nhất tại nhà với các nguồn tài liệu:
1. Đưa lên
Cụm động từ với phần chuẩn bị bring up Điều đầu tiên bạn muốn giới thiệu với độc giả của mình là bring up. Vậy tu là gì?
- Cultivate (sb): nuôi dưỡng, dạy dỗ, giáo dục ai đó. Ví dụ: Ai cũng khen mẹ nuôi con giỏi.
- bring up (sb): Đưa ai đó ra tòa. Ví dụ: Luật sư bác bỏ ý kiến của chủ tọa và đưa Adam ra tòa.
- bring up (st): đề cập đến (hoặc đưa ra điều gì đó). ví dụ: Những đức tính của avicii đã được đề cập trong lớp triết học sáng nay.
-
10 động từ đặt thông dụng nhất trong tiếng Anh
6. Mang nó trở lại
bring back – Không thể lược bỏ cụm động từ với bring. mang lại có nghĩa là mang lại; thu hồi.
Ví dụ: Món đồ này gợi lại rất nhiều ký ức tuổi thơ.
7. Sự thật được phơi bày
prep.vn sẽ giới thiệu cho bạn một cụm động từ theo sau là bring sth to light. bring sth to light có nghĩa là đưa ra ánh sáng. Ví dụ: Lời nói dối của anh ấy đã bị cô ấy nhìn thấu.
8. Buông bỏ
Hạ gục là gì? Cùng tìm hiểu nghĩa của cụm động từ bring down nhé:
- bring down (sb): Hạ bệ ai đó. Ví dụ: Sự nổi dậy của một số người dân thường lật đổ triều đại thống trị.
- bring down (st): giảm, giảm bớt. Ví dụ: Một công ty quyết định hạ giá niêm yết trên thị trường chứng khoán.
- bring down (st): bắn rơi, bắn hạ. Ví dụ: Một máy bay địch bị quân ta bắn rơi trong tích tắc.
- bring round (sb): sống lại, mang trở lại. Ví dụ: Anh ấy đã thực hiện hô hấp nhân tạo kịp thời để đưa cô ấy tỉnh lại.
- bring round (sb): đưa ai đó về nhà. Ví dụ: Anh ấy đưa cô ấy đến nhà anh ấy để gặp bố mẹ chồng của cô ấy.
- bring on (sb): Giúp ai đó phát triển, cải thiện những gì họ đang học. Ví dụ: Nhờ có trợ giảng mà điểm số của tôi đã được cải thiện.
- bring on (st): dẫn đến, dẫn đến. Ví dụ: Nếu hai trái đất chạm vào nhau, tai họa sẽ đến.
- Mang theo
- Mang nó trở lại
- Mang theo
- Mang theo
- Tu luyện
- Mang theo
- 1. Thí sinh cần………………. Hồ sơ gốc được xác minh khi họ đến.
- 2. Mùi nhà nguyện…..từng ký ức tuổi thơ tôi.
- 3. cô ấy…………. Một mình bà nuôi năm người con.
- 4. Tôi sẽ làm hết sức mình……………………. cô ấy……………………. theo ý kiến của tôi.
- 5. Sau những nỗ lực chung của hội nghị và công ………………. Những thay đổi trong pháp luật.
- 1 – Mang đi
- 2 – mang nó trở lại
- 3 – trưởng thành
- 4 – Mang (cô ấy) bên cạnh bạn
- 5 – mang theo
9. Mang theo
mang đến có nghĩa là gây ra, gây ra tình huống. Trường hợp điển hình: Quyết định của tổng thống cho phép người nhập cư vào lãnh thổ đã gây ra làn sóng phản đối từ các cộng đồng bản địa.
10. đề xuất
bring forward có nghĩa là chuẩn bị hoặc sắp xếp cho điều gì đó. Ví dụ: Bộ phận Nhân sự đề xuất một cuộc họp với một thành viên mới của công ty.
11. Thông qua
đưa qua có nghĩa là giúp vượt qua khó khăn hoặc nguy hiểm.
Ví dụ: Cảm ơn vì khoản tài trợ, bạn đã giúp chúng tôi vượt qua.
12. nhập khẩu
mang vào có nghĩa là đặt vào, đưa vào.
Ví dụ: Việc chúng tôi mang các thiết bị điện tử vào phòng thi là bất hợp pháp.
13. mang về
14. Lấy đi
bring off có nghĩa là hoàn thành xuất sắc một điều gì đó cực kỳ khó khăn. Ví dụ: Mặc dù gặp khó khăn nhưng chúng tôi đã thành công.
15. Mang qua đây
bring over – cụm động từ trong tiếng Anh có nghĩa là khiến ai đó thay đổi cách suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đó đến. Ví dụ: Anna đưa bạn bè của cô ấy đến nhà khi bố mẹ cô ấy đi vắng.
16. Mang theo
Chuyện gì đã xảy ra? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào trong tiếng Anh? Cùng học cụm động từ với bring nhé!
17. Mang ra ngoài
prep.vn
cụm động từ cuối cùng với bring muốn giới thiệu đến bạn đọc là bring out. Đưa ra có nghĩa là đuổi ra; đưa ra; công bố; làm nổi bật,rõ ràng. Ví dụ: Tất cả các giao dịch của anh ấy đã được đưa ra trước khi đánh giá của cô ấy.
Hai. Thực hành cụm động từ với bring
Điền cụm động từ với bring và kết hợp động từ thích hợp vào chỗ trống:
Trả lời:
Trên đây là 15+ cụm động từ mang thông dụng thường xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh ngoài đời thực như: ielts, toeic hay thpt quốc gia. Vì vậy, hãy đảm bảo rằng bạn nắm vững các cụm động từ trên để làm bài thi tiếng Anh một cách tốt nhất nhé!
Học tập – Chuẩn bị cho kỳ thi IELTS ngay bây giờ!
2. mang
bring about – cụm động từ với bring rất phổ biến trong tiếng Anh. bring about có nghĩa là sản xuất, dẫn đến, đưa đến.
Ví dụ: Con của cô ấy mồ côi do chết yểu.
3. Được quy cho
bring next prep.vn Cụm động từ mà tôi muốn giới thiệu đến bạn đọc là bring under. bring under có nghĩa là làm đúng. , làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho ai nghe lời.
Vụ việc: Trước những trò đùa nghịch của các em, cô hiệu trưởng đã yêu cầu các em viết bản tự kiểm điểm để ngoan ngoãn.
4. Mang theo
mang theo – Cụm động từ với bring có nghĩa là mang theo trong tiếng Anh.
Ví dụ: Chúng tôi luôn mang theo quà lưu niệm của mẹ khi còn nhỏ.
5. Tập hợp lại
Cụm động từ với bring tiếp theo nên đề cập đến bring together. đem lại có nghĩa là tập hợp, tập hợp, tập hợp; gần gũi (2 người với nhau).
Ví dụ: Hai anh em họ đến với nhau sau 10 năm xa cách.
Bài viết tham khảo: