Người bảo lãnh tiếng anh là gì
Khi học một ngoại ngữ như tiếng Anh, nhiều người học bảng chữ cái dành hàng giờ để đọc sách giáo khoa, làm bài tập ngữ pháp và thậm chí có thể hiếm khi xem các chương trình Netflix bằng ngôn ngữ mục tiêu. Tuy nhiên, điều mà nhiều người không nhận ra là việc luyện tập từ vựng cũng quan trọng không kém để học thành công một ngoại ngữ. Từ vựng rất quan trọng vì nó là nền tảng của mọi ngôn ngữ. Chúng là những nền tảng cơ bản mà chúng ta có thể sử dụng để bày tỏ suy nghĩ và ý tưởng của mình, chia sẻ thông tin, làm quen với người khác và phát triển các mối quan hệ. Điều này rất quan trọng, nhưng chúng ta không thể học quá nhiều từ một lúc mà nên học từng từ một lần, học cách phát âm của nó, học family word (họ của từ đó) và các chủ đề từ liên quan. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu từ “bao lanh” trong tiếng Anh là gì nhé!
1. Bảo hành tiếng anh là gì
Bảo lãnh được gọi là bảo lãnh trong tiếng Anh.
Bail được phát âm là /beɪl/
Động từ để bảo lãnh:
Bảo lãnh tại ngoại: Nếu một người bị buộc tội phạm tội được tại ngoại, họ sẽ được tại ngoại cho đến khi xét xử sau khi nộp tiền bảo lãnh cho tòa án
bail sb out – bảo lãnh ai đó ra ngoài: trả tiền cho một tòa án để ai đó có thể được ra tù cho đến khi họ hầu tòa
bail out sth/sb – giúp đỡ ai đó hoặc điều gì đó, chẳng hạn như một kế hoạch hoặc một công ty hoặc tổ chức, đặc biệt là bằng cách cho hoặc cho vay tiền
bảo lãnh danh từ:
Bail – Tiền thế chân: Số tiền mà một người bị cáo buộc phạm tội phải trả cho tòa án để họ có thể được trả tự do trong khi chờ xét xử. Thanh toán là một cách để đảm bảo rằng người đó sẽ quay trở lại tòa án
Hình ảnh minh họa cho Bảo lãnh tiếng Anh
2. Ví dụ bảo lãnh bằng tiếng Anh
- Vì sinh ra trong một gia đình giàu có nên dù phạm phải tội ác tày trời nhưng anh ta nhanh chóng được tại ngoại.
- Vì xuất thân từ một gia đình khá giả nên mặc dù phạm tội rất nghiêm trọng nhưng anh ta đã sớm được tại ngoại/tại ngoại.
- Thẩm phán đã từ chối cho bị cáo tại ngoại do tiền án.
- Quyết định bảo lãnh/trả tự do cho bị cáo tại ngoại của thẩm phán đã bị hủy bỏ do có tiền án.
Hình ảnh minh họa cho Bảo lãnh tiếng Anh
3. Từ vựng liên quan đến bảo lãnh bằng tiếng Anh
Từ vựng
Ý nghĩa
Cái chết do tai nạn
phán quyết (= ý kiến được bày tỏ khi kết thúc phiên tòa) khi cái chết là ngẫu nhiên chứ không phải giết người hay tự sát
Có thể hành động
Nếu điều gì đó có thể bị kiện, điều đó sẽ cho ai đó lý do chính đáng để buộc tội ai đó trước tòa
Khả năng chấp nhận
Các sự kiện thỏa đáng và có thể chấp nhận được theo quan điểm của tòa án
Bản khai có tuyên thệ
Một tuyên bố bằng văn bản của ai đó sau khi cam kết chính thức nói sự thật. Bản tuyên thệ có thể được sử dụng làm bằng chứng trước tòa
Đơn đặt hàng liên kết
Một người đàn ông không kết hôn với mẹ của đứa trẻ phải trả tiền cho người mẹ cho quá trình hợp pháp nuôi đứa trẻ
Bằng chứng ngoại phạm
Không thể cung cấp bằng chứng cho thấy ai đó được cho là đã phạm tội, đặc biệt là sự thật hoặc lời khẳng định rằng họ đã ở nơi khác khi tội phạm xảy ra
Bài tập
Một tuyên bố chính thức trước tòa, thường là của bị cáo hoặc nạn nhân như một phần của việc xác định bản án (= hình phạt) hoặc hành động đưa ra tuyên bố
Những người bạn của hồ sơ tòa án
Một tài liệu pháp lý được cung cấp cho tòa án bao gồm lời khuyên hoặc thông tin về một vụ việc từ một người hoặc tổ chức không liên quan trực tiếp đến vụ việc
Hủy
Thông báo chính thức hoặc quy trình đưa ra thông báo đó rằng luật, thỏa thuận hoặc hôn nhân không còn tồn tại
Bồi thường
Bồi thường
(cho hoặc trả tiền cho ai đó để đổi lấy thứ gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc để đổi lấy việc làm gì đó)
Sơ suất hợp tác
Tòa phán quyết rằng những người bị thương trong vụ tai nạn phải chịu một phần trách nhiệm về thương tích của họ vì họ đã không hành động theo cách có thể tránh được tai nạn hoặc thương tích
p>
Habeas Corpus
Lệnh pháp lý yêu cầu một tù nhân phải hầu tòa và được đưa ra trước tòa trước khi người đó có thể bị yêu cầu ở lại trong tù một cách hợp pháp
Đánh giá sai
Tình huống mà một người bị tòa án trừng phạt vì tội mà anh ta không phạm phải
Giấy ủy quyền
Quyền hợp pháp để hành động thay mặt người khác trong các vấn đề tài chính hoặc kinh doanh hoặc các tài liệu cung cấp cho bạn các quyền đó
Điều kiện bảo lãnh
Bảo lãnh miễn phí
(Tạm thanh toán án phí để ai đó có thể ra tù trước khi xét xử)
Phán quyết
Bồi thẩm đoàn quyết định xem ai đó có tội hay không sau khi nghe các sự kiện được trình bày tại phiên tòa
Hình ảnh minh họa cho Bảo lãnh tiếng Anh
Tóm lại, từ vựng là một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, đánh vần và phát âm. Từ vựng là công cụ chính mà sinh viên sử dụng để cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Học sinh luôn cần sử dụng các từ khi đối mặt với những người nói tiếng Anh bản ngữ, khi không có ai đang xem phim có phụ đề hoặc nghe một bài hát tiếng Anh yêu thích, đọc một văn bản hoặc viết thư cho bạn bè. Như vậy là qua bài học vừa rồi về cách bảo lãnh bằng tiếng Anh của một từ điển hình là “guarantee”, hi vọng chúng ta đã cùng nhau học được nhiều điều bổ ích và thú vị. Hi vọng mọi người có thể vận dụng tốt kinh nghiệm họctienganh để làm phong phú vốn kiến thức ngôn ngữ của mình!